fiberglass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiberglass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiberglass trong Tiếng Anh.
Từ fiberglass trong Tiếng Anh có các nghĩa là sợi thuỷ tinh, sợi thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiberglass
sợi thuỷ tinhverb |
sợi thủy tinhverb I got 600 bags of fiberglass coming today. Hôm nay tôi có 600 túi sợi thủy tinh chuyển đến. |
Xem thêm ví dụ
She also creates life-size fiberglass sculptures, often of animals, which she then completely covers in bindis, often with potent symbolism. Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ. |
She also creates life- size fiberglass sculptures, often of animals, which she then completely covers in bindis, often with potent symbolism. Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ. |
Non-conductive materials, such as fiberglass, may be used to reduce this hazard. Các vật liệu không dẫn điện, như sợi thủy tinh, có thể được sử dụng để giảm nguy cơ này. |
It also expanded into supplying oil field pipe and pipe for service stations, eventually becoming Smith Fiberglass Products in 1986. Công nghệ này còn được ứng dụng trong các ống dẫn dầu, và dần phát triển thành Loạt sản phẩm sợi thủy tinh Smith (Smith Fiberglass Products) vào năm 1986. |
An unknown artist's fiberglass copy was erected at the University of Calgary in 1995, commemorating students who died in the uprisings six years earlier. Một bản sao bằng sợi thủy tinh của một nghệ nhân không rõ tên được dựng lên ở Đại học Calgary năm 1995, tưởng niệm các học sinh chết trong cuộc nổi dậy sáu năm trước đó. |
Barbara J, leading Houston, similarly landed troops 35 km further northwest at Playa Larga (code-named Red Beach), using small fiberglass boats. Nhóm Barbara J, dẫn đầu chiếc Houston, cũng đổ quân cách đó 35 km về phía đông tây tại Playa Larga (Bãi đỏ), dùng xuồng sợi thủy tinh nhỏ. |
They are also added to polyester resins in fiberglass composites for such items as light aircraft engine covers. Nó cũng được dùng trong công nghiệp sản xuất composit sợi thủy tinh như là phụ gia cho nhựa polyeste cho các mặt hàng như lớp che bọc động cơ máy bay hạng nhẹ. |
Wooden kayaks and fabric kayaks on wooden frames dominated the market up until the 1950s, when fiberglass boats were first introduced in the US, and inflatable rubberized fabric boats were first introduced in Europe. Kayak gỗ và kayak vải trên khung bằng gỗ thống trị thị trường cho đến năm 1950, khi sợi thủy tinh thuyền lần đầu tiên được giới thiệu tại Mỹ, và thuyền cao su bơm hơi đầu tiên vải đã được giới thiệu ở châu Âu. |
I got 600 bags of fiberglass coming today. Hôm nay tôi có 600 túi sợi thủy tinh chuyển đến. |
A mold of the holotype specimen was made, and fiberglass casts of it were distributed to various exhibits; to make labeling these casts easier, Welles decided to name the new genus in a brief note, rather than wait until the publication of a detailed description. Một bản sao của mẫu gốc đã được tạo dựng, và các phiên bản sợi thủy tinh của loài này đã được phân phối cho các cuộc triển lãm khác nhau; để tạo nhãn cho các bản dễ dàng hơn, Welles quyết định đặt tên chi mới trong một ghi chú ngắn gọn, thay vì đợi đến khi công bố một mô tả chi tiết. |
The walls and top are made of double-layer fiberglass with two inches thick polyurethane foam and the floor is made of plywood. Các bức tường và phần đỉnh được làm bằng sợi thủy tinh hai lớp với bọt polyurethane dày hai inch và sàn được làm bằng gỗ dán. |
You're talking about the fiberglass. Anh đang nói về sợ thủy tinh đấy. |
That's fiberglass. Đó là do sợ thủy tinh. |
The development of plastic and rubberized inflatable kayaks arguably initiated the development of freestyle kayaking as we see it today, since these boats could be made smaller, stronger and more resilient than fiberglass boats. Sự phát triển của nhựa và kayak bơm hơi cao su cho là bắt đầu sự phát triển của chèo thuyền kayak tự do như chúng ta thấy ngày hôm nay, kể từ khi các tàu thuyền có thể được làm nhỏ hơn, mạnh mẽ hơn và đàn hồi hơn sợi thủy tinh thuyền. |
Clad with fiberglass fabric and polycarbonate glazing its looks as if it is made out of hanji – traditional Korean paper. Bao phủ bề mặt bằng sợi thủy tinh cùng với đó là lắp kính polycarbonate sân trông giống như được dán bằng hanji – loại giấy truyền thống của Hàn Quốc. |
Suuronen made novel use of materials such as polyester resin, fiberglass, and acrylic windows for use in civil structures. Suuronen đã sử dụng các vật liệu mới như nhựa polyester, sợi thủy tinh và cửa sổ acrylic để sử dụng trong các công trình dân dụng. |
It is composed of fiberglass-reinforced polyester plastic, polyester-polyurethane, and acrylic glass. Nó bao gồm nhựa nhựa polyester được gia cố bằng sợi thủy tinh, polyester-polyurethane, và kính acrylic. |
Our next artist, Balasubramaniam, really stands at the crossroads of sculpture, painting and installation, working wonders with fiberglass. Nghệ sĩ tiếp theo, Balasubramaniam, thực sự đã đến được giao lộ của nghệ thuật điêu khắc, hội họa và sắp đặt, tạo ra những kì quan bằng sợi thủy tinh. |
The Futuro is composed of fiberglass-reinforced polyester plastic, polyester-polyurethane, and poly(methylmethacrylate), measuring 4 metres (13 feet) high and 8 metres (26 feet) in diameter. Futuro được chế tạo từ nhựa polyester gia cường sợi thủy tinh, polyester-polyurethane, và poly (methylmethacrylate), cao 4 mét (13 feet) và đường kính 8 mét (26 feet). |
New aerodynamic fairings were developed using fiberglass honeycomb sandwich for the rear fuselage, a cambered vertical stabilizer was developed which, in cruise flight, aerodynamically unloaded the tail rotor. Thiết kế khí động học mới được phát triển nhờ vào sợi thủy tinh dạng honeycomb sandwich cho việc chế tạo thân máy bay, a cambered vertical stabilizer được phát triển which, in cruise flight, aerodynamically unloaded the tail rotor. |
The airframe, largely made of fiberglass, carbon fiber, and Kevlar, weighed 939 pounds (426 kg) when empty. Khung máy bay, phần lớn làm bằng sợi thủy tinh, sợi carbon và Kevlar, nặng 939 pound (426 kg) khi rỗng. |
Because of the greater mass, the new Agena D stage would be used instead of the Agena B. Mariner 3 also utilized a new, larger fiberglass payload fairing. Do khối lượng lớn hơn, giai đoạn Agena D mới sẽ được sử dụng thay cho Agena B. Mariner 3 cũng sử dụng sợi thủy tinh mới, lớn hơn. |
I worked with fiberglass in factory. Tôi đã từng làm ra sợi thủy tinh trong nhà máy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiberglass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fiberglass
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.