few trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ few trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ few trong Tiếng Anh.
Từ few trong Tiếng Anh có các nghĩa là ít, vài, một vài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ few
ítdetermineradjective (small number) Quite a few people have two cars. Khá ít người có cả hai chiếc xe ô tô. |
vàiadjective Before going home, I have a few drinks to relax. Trước khi về nhà, tôi uống một vài ly để thư giãn. |
một vàinoun Before going home, I have a few drinks to relax. Trước khi về nhà, tôi uống một vài ly để thư giãn. |
Xem thêm ví dụ
The low nutrient level, extreme pressure and lack of sunlight create hostile living conditions in which few species are able to exist. Mật độ dinh dưỡng thấp, áp lực nước cực mạnh cùng với việc không có ánh sáng chiếu tới đã tạo nên điều kiện sống bất lợi làm cho nơi đây có rất ít các loài sinh vật có khả năng tồn tại. |
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
The EP was released exclusively through Walmart and consists of a few studio recordings made by Ledet during season 11 of American Idol. EP này được phát hành độc quyền thông qua Walmart dưới định dạng CD và có chứa một số bản thu âm của anh trong quá trình tham gia American Idol mùa thứ 11. |
Now this is a pencil with a few slots over here. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
I loan a little money out, I've settled a few arguments. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
Jehovah’s Witnesses have found it a source of joy to help responsive individuals, though realizing that few from among mankind will take the road to life. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
So the stadium has a few elements which create that outdoor comfort. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
So, just in conclusion, a few shots. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
But few signed. Nhưng chỉ rất ít người ký. |
The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog. Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó. |
At first, some are apprehensive about calling on businesspeople, but after they try it a few times, they find it both interesting and rewarding. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
If you stop at the hospital, one of the doctors might tell you that there are a few clinics in the camp where general cases are treated; emergencies and severe cases are referred to the hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
During the 1948 war, most of the villagers had fled, but Mustafa Hassan and a few others stayed. Trong cuộc chiến tranh năm 1948, hầu hết dân làng đã bỏ chạy, nhưng Mustafa Hassan và một vài người khác ở lại. |
Listen, maybe you need to give it a few hours. Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
Glendon Hill was courting her a few years ago. Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây. |
(Laughter) So we're going to see more and more of this sort of robot over the next few years in labs. (Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm. |
This potential is not for the lucky few. Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. |
A few years later I witnessed the same thing as a stake Relief Society president in Argentina when hyperinflation hit the country and the economic collapse that followed affected many of our faithful members. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Kalinin was one of comparatively few members of Stalin's inner circle springing from peasant origins. Kalinin là một trong số ít thành viên thuộc phe Stalin xuất thân từ nguồn gốc nông dân. |
A few gunshots'll do it every time, Mr. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
A few friends from Grenoble joined them. Một số chiến hữu ở Grenoble gia nhập cùng họ. |
By their being sent into captivity, their baldness is to be broadened out “like that of the eagle” —apparently a type of vulture that has only a few soft hairs on its head. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
A few days later, Blair flew to Washington to affirm British solidarity with the United States. Một vài ngày sau đó, Blair đã bay tới Washington để khẳng định sự đoàn kết của Anh với Hoa Kỳ. |
Over the next few weeks, Megasis told Jack his story. Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ few trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới few
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.