fewer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fewer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fewer trong Tiếng Anh.

Từ fewer trong Tiếng Anh có nghĩa là ít hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fewer

ít hơn

adjective

They will have less armor and fewer weapons.
Họ sẽ có ít áo giáp và vũ khí ít hơn.

Xem thêm ví dụ

PubChem contains substance descriptions and small molecules with fewer than 1000 atoms and 1000 bonds.
PubChem chứa các mô tả chất và các phân tử nhỏ có ít hơn 1000 nguyên tử và 1000 liên kết.
Each day in the mine there were fewer and fewer bodies.
Mỗi ngày trong hầm mỏ càng lúc càng ít người hơn.
However, new videos or channels (such as those that are less than a week old), or videos with fewer than 100 views can see an even wider range.
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
Groups 3–10 have no trivial names and are referred to simply by their group numbers or by the name of the first member of their group (such as "the scandium group" for group 3), since they display fewer similarities and/or vertical trends.
Nhóm 3–10 không có tên chung của 3 nhóm và được xem là đơn giản bởi các nhóm của chúng hoặc bởi tên gọi của nhóm đầu tiên trong nhóm của chúng (như 'nhóm scandi' cho nhóm 3), vì chúng thể hiện các xu hướng ít tương đồng hơn theo phương đứng.
" If you eat olive oil and vegetables, you'll have fewer skin wrinkles. "
" Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ".
Fewer than a dozen Decepticons are still on the run thanks to our CIA unit,
Còn chưa tới một chục Decepticon vẫn đang trên đường chạy trốn nhờ có cơ quan CIA của chúng ta,
Consequently, fewer efforts were devoted to the construction of pyramid complexes than during the Fourth Dynasty and more to the construction of sun temples in Abusir.
Do đó có ít nỗ lực đều dành cho việc xây dựng các kim tự tháp, khu phức hợp hơn trong triều thứ 4 và nhiều hơn nữa để xây dựng ngôi đền thờ mặt trời ở Abusir.
Those who identify themselves as Latter-day Saints and make clear what they believe have far fewer problems.”
Những người tự nhận là Các Thánh Hữu Ngày Sau và cho thấy rõ ràng điều họ tin vào thì có ít vấn đề hơn.”
For this defense to work, there must be at least three files between the defending rook and the attacking king, and the defending king must be positioned such that it does not block the checks; that is, the defending king is on the "short side" of the pawn (the one with fewer files between the pawn and the edge of the board) (de la Villa 2008:127–28).
Điều kiện cho bên yếu có thể thủ hòa thành công đó là khoảng cách giữa Xe bên yếu và Vua bên mạnh phải là ít nhất 3 cột, và Vua bên yếu phải ở một vị trí mà sao cho không ngăn cản đường chiếu; vị trí đó là nằm trong "cánh ngắn" (cánh nhỏ) của Tốt (cột chứa Tốt phân làm hai cánh, "cánh ngắn" là cánh chứa ít cột hơn (de la Villa 2008:127–28).
You can see that there are fewer users who convert (20,042 vs 54,212), and those users conduct fewer sessions (27,788 vs 59,080).
Bạn có thể thấy rằng có ít người dùng chuyển đổi hơn (20.042 so với 54.212) và những người dùng đó thực hiện ít phiên hơn (27.788 so với 59.080).
Fewer strokes among cat owners
Nuôi mèo sẽ làm cho bạn ít bị đột quỵ hơn
Additionally, fewer paragraphs will be considered during the weeks in which the concluding portion of a chapter is reviewed, to allow time to use a special feature of the book.
Ngoài ra, trong tuần lễ học phần cuối bài, vì có phần ôn lại nên chúng ta sẽ học ít đoạn hơn để có thời giờ thảo luận khung câu hỏi để suy ngẫm, một khía cạnh đặc biệt của sách.
Understanding the point at which users tend to disengage (for example, initiate fewer sessions, view fewer pages, generate less revenue) can help you identify two things:
Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều:
To reduce stress and gain time for what you truly value, you may consider working fewer hours, you may be able to persuade your employer to reduce your current job demands, or you may determine that you need to change jobs.
Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc.
In the 1950s, most people diagnosed with SLE lived fewer than five years.
Vào những năm 1950, đa số bệnh nhân sống không quá 5 năm.
The more educated people become, the fewer miracles are reported.
Khi con người càng được giáo dục, thì phép lạ càng ít được nói đến.
We have fewer and fewer tribesmen.
Tộc người chúng ta càng ngày càng thưa thớt.
The first round tie between Airdrie and Stranraer is notable for having been rearranged no fewer than 33 times due to inclement weather during the winter of 1962–63 in the United Kingdom.
Lễ bốc thăm trận đấu vòng Một giữa Airdrie và Stranraer đáng chú ý vì phải dời lại không ít hơn 33 lần do thời tiết khắc nghiệt trong mùa đông 1962–63 ở Anh.
So a better perspectives have fewer local optima.
Cách tiếp cận tốt sẽ có ít cực đại địa phương.
The United States Army Air Forces were not impressed by its performance and cancelled the contract when fewer than half of the aircraft ordered had been produced.
Không quân Lục quân Hoa Kỳ không thực sự ấn tượng với hiệu suất cũng như khả năng của nó nên đã hủy bỏ hợp đồng khi hơn một nửa số máy bay trong hợp đồng ký trước đó với Bell đã hoàn thành.
If your audience lists have fewer than 100 active users, you may need to wait for your lists to accumulate additional users, particularly if the list is new.
Nếu danh sách đối tượng của bạn có dưới 100 người dùng đang hoạt động, bạn có thể phải chờ danh sách của mình tích lũy thêm người dùng, đặc biệt nếu là danh sách mới.
Presidential systems also have fewer ideological parties than parliamentary systems.
Những hệ thống tổng tống cũng có ít đảng phái tư tưởng hơn so với các hệ thống đại nghị.
Fewer children every day.
Được cứu sống hàng ngày.
After Ceaușescu's death, hospitals across the country reported a death toll of fewer than 1,000, and probably much lower than that.
Sau cái chết của Ceaușescu một thông báo về số lượng thương vong được tính trên toàn quốc cho thấy số người chết thực tế chưa tới một nghìn và có thể còn thấp hơn nữa.
Vietnam’s private sector will thrive with fewer barriers to competition and more efficiently allocated capital and land resources.
Kinh tế tư nhân của Việt Nam sẽ phát triển tốt nếu giảm các rào cản cạnh tranh cũng như phân bổ nguồn vốn, đất đai hiệu quả hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fewer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fewer

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.