fend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fend trong Tiếng Anh.
Từ fend trong Tiếng Anh có các nghĩa là né, tránh, chống đỡ được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fend
néverb |
tránhverb |
chống đỡ đượcverb |
Xem thêm ví dụ
In February 1976 Kissinger considered launching air strikes against ports and military installations in Cuba, as well as deploying Marine battalions based at the US Navy base at Guantanamo Bay, in retaliation for Cuban President Fidel Castro's decision in late 1975 to send troops to Angola to help the newly independent nation fend off attacks from South Africa and right-wing guerrillas. Vào tháng 2 năm 1976, Kissinger đã cân nhắc tiến hành các cuộc không kích vào các cảng và các căn cứ quân sự ở Cuba, cũng như triển khai các tiểu đoàn thủy quân lục chiến tại căn cứ của Hải quân Hoa Kỳ tại Vịnh Guantanamo, để trả thù cho quyết định của Tổng thống Cuba Fidel Fidel vào cuối năm 1975 quốc gia mới độc lập chống lại các cuộc tấn công từ Nam Phi và du kích cánh hữu. ^ “Kissinger – Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary”. |
When they follow conventional wisdom that children must learn to handle problems on their own, their children are often left to fend for themselves. Khi họ theo sự khôn ngoan thông thường cho rằng con trẻ phải học tự xử lý các vấn đề, thì chúng thường bị bỏ mặc để tự lo liệu lấy. |
If it's illegal for a man to fend for himself how then can he be a man in his own right? Nếu một con người tự lo liệu cho mình là không hợp pháp... Thì làm sao có thể là con người theo đúng những quyền mình có. |
Fending off the German invasion and pressing to victory in the East required a tremendous sacrifice by the Soviet Union, which suffered the highest casualties in the war, losing more than 20 million citizens . Chống lại cuộc xâm lược của Đức và thúc đẩy chiến thắng ở phương Đông đòi hỏi một sự hy sinh to lớn của Liên bang Xô viết, vốn chịu thương vong cao nhất trong chiến tranh, mất hơn 20 triệu người. |
Nguema was orphaned a week later when his mother committed suicide, leaving the boy and 10 siblings to fend for themselves. Nguema bị mồ côi một tuần sau đó khi mẹ ông tự tử, để lại cậu bé và 10 anh chị em tự bào chữa cho mình. |
Then, like Broadbalk, it was fenced off to fend for itself. Sau đó, giống như Broadbalk, nó đã được rào lại để tự mọc. |
Sibu was settled by James Brooke in 1862 when he built a fort in the town to fend off attacks by the indigenous Dayak people. James Brooke thuộc địa hóa Sibu vào năm 1862 khi ông cho xây một công sự trong thị trấn nhằm đẩy lui các cuộc tấn công của người Dayak bản địa. |
Affimojas is able to fend off the CPUs but is then defeated by them when they transform into their 'Next Form'; a new power given to them by Gold Third. Affimojas có thể chống lại các CPU nhưng sau đó bị đánh bại bởi họ khi họ biến đổi thành 'Next Forrm'; một sức mạnh mới do Gold Third trao cho họ. |
I can fend for myself. Tôi có thể tự lo được. |
Fending off attacks, launching my own. tránh né những đòn tấn công, tấn công lại đối thủ. |
"D'Angelo's 'Voodoo' Fends Off Santana At No. 1". Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2009. ^ “D'Angelo's 'Voodoo' Fends Off Santana At No. 1”. |
The Hmong and other highland peoples of Laos were U.S. allies in the Vietnam War, fending off for more than a decade the Pathet Lao and the North Vietnamese army. Người Hmong và các dân tộc cao nguyên khác của Lào là đồng minh của Hoa Kỳ trong chiến tranh Việt Nam, chống lại Pathet Lào và quân đội Bắc Việt trong hơn một thập niên. |
It is not known whether pterosaurs practiced any form of parental care, but their ability to fly as soon as they emerged from the egg and the numerous flaplings found in environments far from nests and alongside adults has led most researchers, including Christopher Bennett and David Unwin, to conclude that the young were dependent on their parents for a relatively short period of time, during a period of rapid growth while the wings grew long enough to fly, and then left the nest to fend for themselves, possibly within days of hatching. Người ta không biết liệu các loài thằn lằn bay có thực hiện bất kỳ hình thức chăm sóc nào cho con nhỏ hay không, nhưng khả năng bay ngay sau khi chào đời và rất nhiều cá thể non được tìm thấy ở xa tổ và bên cạnh những con trưởng thành đã khiến hầu hết các chuyên gia, bao gồm Christopher Bennett và David Unwin, kết luận rằng các con non phụ thuộc vào bố mẹ trong một thời gian tương đối ngắn, khi cánh đang phát triển đủ lớn để bay, và sau đó rời tổ để tự xoay xở, có thể chỉ trong vòng vài ngày nở. |
I'd rather fend for myself than be with you. Thà tự lo thân còn hơn ở với ngươi. |
The Walrus was used to successfully fend off air raids and bomb the Italian headquarters at Zeila, while a 3-pounder Hotchkiss saluting gun was converted into an anti-tank gun and sent to assist in the rearguard action, although the three volunteers crewing the weapon were captured. Chiếc Walrus được sử dụng thành công trong việc ngăn chặn các cuộc không kích cũng như đã ném bom vào sở chỉ huy lực lượng Italy tại Zeila, trong khi một khẩu đội pháo chào Hotchkiss 3 pounder được cải biến thành pháo chống tăng và được gửi lên bờ trợ giúp các hoạt động bọc hậu, mặc dù ba thủy thủ tình nguyện vận hành vũ khí sau đó bị bắt làm tù binh. |
We won't be able to fend them off if we wake them. Chúng ta không thể thắng được nếu lỡ đánh thức chúng. |
I spent the days learning how to steal and my nights fending off his men. Ban ngày em phải học cách trộm cắp, và tự mình chống lại lũ đàn ông khi đêm xuống. |
The ship appeared in the 2013 Japanese Anime Vividred Operation along with her sister Kongō (DDG-173) as part of an allied task force fending off alien invasion. Con tàu này đã xuất hiện trong Chiến dịch Vividred Nhật Bản năm 2013, cùng với cùng lớp Kongō (DDG-173) trong một đội đặc nhiệm liên minh chống lại cuộc xâm lăng của người ngoài hành tinh. |
Jones's exploits of how he and his party shot and fended off a hungry wolf pack near Great Slave Lake was verified in 1907 by Ernest Thompson Seton and Edward Alexander Preble when they discovered the remains of the animals near the long abandoned cabin. Những thành tích của ông và phát đạn của nhóm đẩy lui một con sói đang đói gần Hồ Slave Lớn được Ernest Thompson Seton và Edward Alexander Preble xác nhận năm 1907 khi họ phát hiện ra những dấu tích của các con vật trong chiếc cabin bị bỏ hoang. |
It is likely that some escaped because fences were not properly installed, when fences existed at all, but it is believed that most Australian horses became feral because they were released into the wild and left to fend for themselves. Có khả năng là một số trốn thoát vì hàng rào đã không được xây cất đúng cách, khi hàng rào không hề tồn tại, nhưng người ta tin rằng hầu hết những con ngựa của Úc đã trở thành hoang dã bởi vì chúng đã được thả vào tự nhiên và phải tự lo cho bản thân mình. |
The scientists actually tested the soldier bees ' ability to fend off a robber . Các nhà khoa học đã tiến hành thử nghiệm khả năng chiến đấu của ong lính . |
Like “sheep without a shepherd,” they were starving spiritually and left to fend for themselves. Họ “như chiên không có người chăn”, đói khát về thiêng liêng và bị bỏ mặc. |
Vaccines stimulate the immune system to react as if there were a real infection - it fends off the " infection " and remembers the organism so that it can fight it quickly should it enter the body . Các vắc-xin có tác dụng làm kích thích hệ miễn dịch phản ứng y như bị nhiễm bệnh thật vậy - nó sẽ chống " nhiễm " và " nhớ được " loại sinh vật gây bệnh này để sau này có thể nhanh chóng diệt được nó khi xâm nhập vào cơ thể . |
Juneau's 100+ survivors (out of a total complement of 697) were left to fend for themselves in the open ocean for eight days before rescue aircraft belatedly arrived. Hơn 100 thủy thủ đoàn còn sống sót trong tổng số 697 người của chiếc Juneau đã lênh đênh trên biển trong tám ngày trước khi được máy bay cứu hộ đến cứu. |
Oh, she's here somewhere, fending off admirers. Đâu đó quanh đây thôi, đang tiếp chuyện những người hâm mộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fend
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.