ferocious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferocious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferocious trong Tiếng Anh.
Từ ferocious trong Tiếng Anh có các nghĩa là dữ tợn, hung ác, tàn bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferocious
dữ tợnadjective The world is full of ferocious animals. Thế giời này đầy những động vật dữ tợn. |
hung ácadjective Her caravan was swallowed by the most ferocious sand storm. Đoàn người của cô ấy bị cơn bão cát hung ác vùi lấp. |
tàn bạoadjective The red horse of war continues its ferocious ride through the earth. Con ngựa sắc hồng của chiến tranh tiếp tục tung vó tàn bạo trên khắp đất. |
Xem thêm ví dụ
Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154). Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154). |
This sculptured spire is the remnant of a mountain, eroded from all sides by the ferocious elements. Đường xoắn ốc như được chạm khắc này là tàn dư của một ngọn núi bị bào mòn từ mọi hướng bởi các hiện tượng khí tượng cực đoan. |
“They had spent the ferocious winter trapped in the snowdrifts below the summit. “Họ đã trải qua mùa đông khắc nghiệt, bị các mảng tuyết lớn cuốn đi dưới đỉnh núi. |
They passed through inaccessible defiles inhabited by ferocious beasts, and they climbed steep mountains.” "Họ vượt qua những hẻm núi hiểm trở đầy thú dữ và họ leo lên những bờ núi chênh vênh""." |
Natural forces are ferocious in their scope, human assaults are merciless in their carnage, and unchecked appetites are leading to licentiousness, crime, and family decay approaching epic proportions. Các sức mạnh thiên nhiên thì hung hăng trong phạm vi của chúng, con người tàn sát lẫn nhau một cách tàn nhẫn, và lòng ham muốn không kiềm chế đuợc đang dẫn đến sự dâm loạn, tội ác và sự đổ vỡ gia đình đã trở nên lan rộng. |
Consider these facts: In the past 100 years, some of the most ferocious dictatorships in history have tried to stamp Jehovah’s Witnesses out of existence. Hãy nghĩ đến những sự kiện này: Trong 100 năm qua, một số nhà độc tài tàn bạo nhất trong lịch sử đã cố tiêu diệt Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Once we made it past the ferocious guard dog, we found ourselves in the living room with Tebello, a calm-spirited young man who had stopped attending church because he had become busy doing other things on Sundays. Ngay sau khi vượt qua được con chó giữ nhà hung tợn, chúng tôi ngồi ở trong phòng khách với Tebello, một thiếu niên trầm tĩnh đã ngừng đi nhà thờ vì em ấy đã trở nên bận rộn với những việc khác vào ngày Chủ Nhật. |
Ferocious like a storm of lions. Hung dữ như một cơn bão sư tử. |
As you look through it, though, you notice a ferocious lion stalking prey on the other side! Nhưng khi nhìn kỹ phía bên kia hàng rào, bạn thấy một con sư tử hung dữ đang rượt đuổi con mồi! |
16 And they have been ahanded down from one generation to another by the Nephites, even until they have fallen into transgression and have been murdered, plundered, and hunted, and driven forth, and slain, and bscattered upon the face of the earth, and mixed with the Lamanites until they are cno more called the Nephites, becoming wicked, and wild, and ferocious, yea, even becoming Lamanites. 16 Và những vật này được người Nê Phi alưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác, cho đến khi họ sa vào vòng phạm giới và bị sát hại, bị cướp bóc, bị lùng kiếm, bị đánh đuổi, bị giết chết, bị phân tán trên mặt đất, và bị pha lẫn với dân La Man, cho đến khi họ bkhông còn được gọi là dân Nê Phi nữa, và trở nên độc ác, dã man, dữ tợn, phải, cho đến khi họ trở thành dân La Man luôn. |
14 And assuredly it was great, for they had undertaken to preach the word of God to a awild and a hardened and a ferocious people; a people who delighted in murdering the Nephites, and robbing and plundering them; and their hearts were set upon riches, or upon gold and silver, and precious stones; yet they sought to obtain these things by murdering and plundering, that they might not labor for them with their own hands. 14 Và cố nhiên trọng trách đó thật là lớn lao, vì họ phải đảm nhận việc thuyết giảng lời của Thượng Đế cho một dân tộc aman dã, chai đá và tàn bạo; một dân tộc lấy sự đánh giết dân Nê Phi và trộm cắp cùng cướp bóc của cải của họ làm thích thú; và lòng của chúng chỉ chú trọng đến của cải, vàng bạc cùng các bảo thạch; nhưng chúng muốn có được những vật đó bằng sự giết chóc và cướp bóc, hơn là chúng phải làm việc bằng tay chân của mình để có những vật ấy. |
He employs these skills in series of dungeons and arenas including but not limited to a ferocious female dragon's dungeon, a green dragon's dungeon, an iceberg, a forest, and a witch's cavern. Anh thi triển những kỹ năng này trong một loạt hầm ngục và đấu trường nhưng không giới hạn ở hang động một con rồng cái hung dữ, hang động một con rồng xanh, một tảng băng, một khu rừng và hang động của phù thủy. |
Had Ammon not been willing to journey into a foreign land, inhabited by a wild and a hardened and a ferocious people, he never would have found and helped Lamoni and his father, and many Lamanites may have never learned about Jesus Christ. Nếu Am Môn không sẵn lòng hành trình đến một vùng đất xa lạ, nơi mà một dân tộc man dã, chai đá và tàn bạo ở, thì có lẽ ông không bao giờ tìm thấy và giúp đỡ La Mô Ni và cha của La Mô Ni, và nhiều người dân La Man có lẽ đã không bao giờ học hỏi được về Chúa Giê Su Ky Tô. |
He had to order his men to throw Daniel into the pit of ferocious lions. Đa-ri-út đành truyền lệnh ném Đa-ni-ên vào hầm chứa đầy những con sư tử hung dữ. |
They have been ferociously attacked by the political elements. Họ bị phần tử chính trị tấn công dã man. |
So when a scene calls for it, be a ferocious mama bear and a humble advice seeker. Vì vậy khi hoàn cảnh yêu cầu nó trở thành một gấu mẹ hung dữ và một người tìm kiếm những lời khuyên. |
Even in this world the seeds of evil don't die out, and since brutal enemies along with ferocious monsters that appeared were quickly defeated by the collaboration between the CPUs and the CPU candidates, not only the goddesses themselves but also the inhabitants of Gamindustri ended up very bored. Ngay cả trong thế giới này, hạt giống của cái ác không chết đi, và kể từ khi kẻ thù tàn bạo cùng với những con quái vật hung dữ xuất hiện nhanh chóng bị đánh bại bởi sự hợp tác giữa CPU và các CPU Candidates, không chỉ các nữ thần mà còn cả cư dân của Gamindustri đã nhanh chóng trở nên chán nạ. |
“Don’t be afraid, he’s not as ferocious as he seems.” - Ông đừng sợ, ông ấy không đến nỗi hung dữ như bộ dạng ông ấy đâu. |
They tend to bite each other, often quite ferociously and usually on the face. Chúng hay cắn lẫn nhau, rất hung dữ và thường là ở trên mặt. |
Experts said that ferocious winds and blinding fogs would prevent construction and operation. Các chuyên gia cho rằng những cơn gió hung tợn và sương mù dày đặc sẽ gây khó khăn cho việc xây dựng và hoạt động. |
Ferocious but blank, sharp but somewhat daffy at the same time. Nhìn bình thường nhưng mà quyến rũ vô cùng. |
Whereas other children develop at their own pace, Britney was developing at a pace set by the ferociously competitive American entertainment industry". Trong khi những đứa trẻ khác phát triển theo tốc độ riêng của họ, Britney đã phát triển với tốc độ của ngành công nghiệp giải trí cạnh tranh khốc liệt tại Mỹ." |
When world powers, or even tiny States, abuse their authority, oppress their people, or persecute those who worship God, they certainly merit the prophetic description of them as ferocious beasts. Khi những cường quốc thế giới, hoặc ngay cả những nước nhỏ, lạm dụng quyền hành, đàn áp dân chúng hoặc bắt bớ những ai thờ phượng Đức Chúa Trời, chắc chắn họ xứng với lời tiên tri miêu tả họ là những thú dữ (Đa-ni-ên 7:19-21; Khải-huyền 11:7). |
The prophet Daniel was given a vision of ferocious beasts that stood for governments or empires. Nhà tiên tri Đa-ni-ên nhận được một sự hiện thấy về những con thú hung dữ tượng trưng cho các chính phủ hay đế quốc (Đa-ni-ên 7:1-8, 17). |
But for me, it's a reminder of the day this woman ferociously ripped out my heart. Nhưng với ta, nó gợi lại ngày ta đã bị cô gái này làm tan nát trái tim. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferocious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ferocious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.