falda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falda trong Tiếng Ý.
Từ falda trong Tiếng Ý có các nghĩa là vành, vỉa, địa tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falda
vànhnoun |
vỉanoun |
địa tầngnoun |
Xem thêm ví dụ
La località fu evidentemente prescelta perché la falda calcarea assicurava la presenza di riserve idriche naturali, fondamentali in questa zona lontana dai fiumi principali. Dường như người ta chọn địa điểm như thế vì địa tầng đá vôi đảm bảo có nguồn nước thiên nhiên, một điều quan trọng cho vùng đất ở xa các con sông chính. |
La falda idrica si trova ad una profondità di 300 piedi, 100 metri. Mực nước ngầm sâu 300 feet, 100m. |
L'acqua del nostro pianeta non è solo fiumi, laghi e oceani, ma è una vasta rete di acque di falda che ci unisce tutti insieme. Hành tinh nước của chúng ta không chỉ là sông, hồ và đại dương đâu, mà còn là mạng lưới nước rộng lớn dưới đất, kết nối tất cả chúng ta lại với nhau. |
Sono stati fratturati 800 000 pozzi in Oklahoma, Texas, Kansas in quella falda. Đã có khoảng 800,000 giếng được tạo nên khi sử dụng phương pháp này ở Oklahoma, Texas, Kansas trên tầng nước ngầm đấy. |
Durante l'inverno del 1938-1939, scavando un pozzo in prossimità dell'albero si ebbe modo di scoprire che le radici raggiungevano una falda freatica nel sottosuolo profonda 33-36 metri. Vào mùa đông năm 1938–1939, lúc mà người ta đào giếng nước gần cây, họ nhận thấy rằng rễ của cây mọc tới mức nước ngầm, cách mặt đất 33–36 m, tuy trên mặt đất nó cao không tới 3 m. |
In quest'ospedale da 100 posti letto, abbiamo messo a punto un semplice sistema per pulire i rifiuti sanitari tossici prima che contaminassero la falda acquifera, e i nostri partner del Centro Gheskio stanno già salvando vite grazie a questo. Trong bệnh viện 100 giường này, chúng tôi thiết kế một chiến lược đơn giản làm sạch chất thải y tế ô nhiễm trước khi nó được thải ra nguồn nước và các đối tác tại Trung tâm Les GHESKIO đã được cứu sống nhiều mạng người vì nó. |
Un altro problema potrebbe essere la contaminazione della falda freatica se i pozzi geotermici non fossero sigillati fino a grandi profondità con rivestimenti di acciaio e cemento. Sự ô nhiễm nguồn nước ngầm cũng có thể là một vấn đề nếu thành giếng địa nhiệt không được bịt kín đến độ rất sâu, bằng sắt đúc và ximăng. |
Dunque in realtà, si è scoperto che automaticamente, se si costruisce un tunnel in grado di resistere alla falda acquifera, è automaticamente capace di reggere il vuoto. Nhưng thực ra, nó gần như tự động, nếu bạn xây một đường hầm mà đủ tốt để chống lại mực nước ngầm, nó có thể tự động giữ được chân không. |
Così una volta che il palazzo ha usato tutto scrupolosamente - ovvero, "cagato" - è trattato direttamente con qualità sul luogo da piante e batteri, e poi filtrato nella falda acquifera sottostante. Và một khi tòa nhà tận dụng kĩ lưỡng mọi thứ -- như đã biết, có phân trong đó -- được xử lí với tiêu chuẩn cao nhất liên quan đến cây trồng và vi khuẩn, và sau đó thấm vào nước dưới lòng đất. |
E infine, quasi il 30% di tutta l'acqua sulla Terra è acqua di falda. Cuối cùng, gần 30% lượng nước trên Trái Đất là nước ngầm. |
Dopo due anni che la foresta cresceva nel giardino sul retro ho potuto notare che la falda freatica non si seccava in estate, il numero di specie di volatili che notavo in quell'area era raddoppiato. Chỉ trong hai năm trồng rừng sau nhà, những mạch nước ngầm không còn khô cạn trong mùa hè số loài chim xuất hiện ở khu vực này tăng lên gấp đôi. |
Una falda acquifera. Mạch nước ngầm. |
«Ti ordino di sederti», gli rispose il re che ritirò maestosamente una falda del suo mantello di ermellino. """Trẫm ra lệnh cho nhà ngươi ngồi xuống"", nhà vua đáp và long trọng kéo bớt một vạt áo lông chồn trắng lên." |
(Deuteronomio 22:5) Per mostrare che erano separati dalle nazioni circostanti, gli israeliti dovevano orlare con frange la falda degli abiti e mettere un cordoncino blu sopra la frangia, e forse applicare delle nappe agli angoli del mantello. Đàn ông và đàn bà không được mặc quần áo dành riêng cho người khác phái, dĩ nhiên với ý muốn về đồng tính luyến ái (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:5). |
Capitolo X. Il Quadrille Lobster La Finta Tartaruga trasse un profondo sospiro, e ha attirato l ́ indietro di una falda attraverso i suoi occhi. Chương X. Lobster Quadrille rùa Mock thở dài sâu sắc, và đã thu hút sự trở lại của một cái mỏ trên đôi mắt của mình. |
Quando raggiungeranno la falda freatica, galleggeranno, perché il petrolio è più leggero dell’acqua. Khi chúng thấm xuống mặt nước ngầm, chúng sẽ nổi trên bởi vì dầu nhẹ hơn nước. |
Per esempio, storicamente Los Angeles ha ottenuto circa un terzo della sua fornitura d'acqua, da un'enorme falda che sta sotto la San Fernando Valley. Ví dụ, Los Angeles đã đạt được trong quá khứ khoảng 1/3 nguồn cấp nước là từ tầng nước ngầm khổng lồ nằm dưới thung lũng San Fernando. |
In inglese, esistono le parole acqua di superficie e acqua di falda. ma questa non è acqua di falda. Trong tiếng Anh, ta có nước bề mặt và nước ngầm. |
Danni alla falda acquifera nel quadrante nord-ovest. Có tổn thất đối với tầng ngậm ở góc tây bắc. |
Agli sviluppatori non importava del mercurio nella falda freatica. Các nhà phát triển không quan tâm về thủy ngân trong nước ngầm. |
Riguardo alla tecnologia dello scavo si è scoperto che per costruire un tunnel, si deve -- al fine di sigillarlo contro la falda acquifera, generalmente si deve progettare una parete capace di resistere alla pressione di cinque o sei atmosfere. Và nhìn vào công nghệ đào hầm, Hóa ra để làm một đường hầm, bạn cần phải biết -- để bịt kín chống lại mực nước ngầm, bạn cần thiết kế một bức tường hầm chất lượng đủ tốt đến năm hoặc sáu Atmôfe. |
Il termine "idrosfera" si riferirebbe ai soli oceani, tuttavia tecnicamente include tutti i mari interni, i laghi, i fiumi e l'acqua di falda fino a 2000 m di profondità. Thủy quyển của Trái Đất chủ yếu bao gồm các đại dương, nhưng về lý thuyết nó bao gồm tất cả nước trên bề mặt đất, bao gồm biển nội địa, hồ, sông và mạch nước ngầm ở độ sâu tới 2.000 m. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới falda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.