읊다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 읊다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 읊다 trong Tiếng Hàn.

Từ 읊다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngâm, đọc, bình, tụng, ngâm nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 읊다

ngâm

(declaim)

đọc

(recite)

bình

(declaim)

tụng

(recite)

ngâm nga

Xem thêm ví dụ

(신명 34:10-12) 당신이 그러한 일들을 목격한 증인이 되었다면, 아마도 그 일들을 행하신 분을 결코 잊지 못했을 것입니다. 하지만 시편 필자는 이렇게 었습니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 34:10-12) Nếu được chứng kiến tận mắt, chắc hẳn bạn sẽ không thể quên được Đấng đã làm nên các biến cố ấy.
시 하나를 으면서 이야기를 시작해 보도록 하겠습니다.
Tôi sẽ bắt đầu bằng một bài thơ.
시편 필자가 “하늘이 하나님의 영광을 선포하고 궁창이 그 손으로 하신 일을 나타내는도다”라고 은 바와 같습니다.
Như người viết Thi-thiên nói: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm” (Thi-thiên 19:1; 69:34).
예레미야는 요시야를 위하여 노래를 으며, 그 후로 이 왕은 특별한 경우에 부르는 비가의 소제가 되었습니다.—역대 둘째 35:23-25.
Giê-rê-mi đặt bài ai ca về Giô-si-a; và từ đó về sau, vua đã trở thành đề tài của nhiều bài ai ca, trong những dịp đặc biệt.—2 Sử-ký 35:23-25.
시편 필자 다윗은 계속하여 자기 훈계를 하면서, 이렇게 습니다. “[여호와께서] 좋은 것으로 네 소원을 만족케 하사 네 청춘으로 독수리 같이 새롭게 하시는도다.”
Tiếp tục tự nhủ mình, người viết Thi-thiên là Đa-vít hát: “[Đức Giê-hô-va] cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.
“아름다운 것이란 영원히 즐거움을 주는 것”이라고 시인 ‘키이츠’는 었다.
Một nhà thi văn (Keats) đã viết: “Một vật đẹp là niềm vui cho muôn thuở”.
모압 평야에서 노래 가사를 는 모세
Môi-se nói ra những lời của bài hát của ông nơi đồng bằng Mô-áp
언덕 위 1/4마일(400m) 전방 즈음에 말이죠. (웃음) 또는 테러 용의자의 귓가에 성경구절을 어줄 수도 있겠지요.
(Khán phòng cười) Hoặc là bạn có thể thì thầm vài lời kinh thánh với 1 tên khủng bố (Khán phòng cười)
한 시인은 “하느님에게 휘두르기엔 너의 팔이 너무나도 짧구나” 하고 었습니다.
Một thi sĩ từng nói: “Tay bạn quá ngắn để đấu với Chúa”.
여러분이 함께 모일 때에, 어떤 사람은 시를 고, 어떤 사람은 가르치고, 어떤 사람은 계시를 말하고, 어떤 사람은 방언을 하고, 어떤 사람은 통역*을 합니다.
Khi anh em nhóm nhau lại, người thì hát thơ thánh, người thì dạy dỗ, người thì cho biết sự mạc khải, người thì nói thứ tiếng khác và người thì thông dịch.
나라들의 딸들이 을 것이다.
Con gái các nước sẽ hát bài đó.
모든 사람이 대사만 으면 끝이라는 겁니다.
Miễn là nhớ lời thoại, mọi người thấy vui vẻ.
우리가 내뱉는 언어는 서툴고 또 서툴지만, 주님은 그 진실한 조림을 마치 아름다운 시구라도 되듯 소중히 여기고 이해하십니다.
Ngài trân quý và hiểu được những cố gắng nhỏ nhất của chúng ta để cầu nguyện, thủ thỉ một cách chân thành, như thể những lời này là bài thơ hay.
“의로운 사람은 호의를 베풀고 선물을 주는 사람”이라고 시편 필자는 었습니다.
Người viết thi-thiên hát rằng “người công-bình làm ơn, và ban cho” (Thi-thiên 37:21).
33 왕은 아브넬을 위해 이런 노래를 었다.
33 Vua ngâm những lời sau cho Áp-ne:
그에 대한 설명으로, 제가 정말 좋아하는, 오래 전에 읽었던 한 시의 감명 깊은 구절을 어 드리겠습니다.
Để minh họa, tôi xin chia sẻ với các anh chị em những câu thơ cảm động của một bài thơ yêu thích tôi đã đọc lần đầu tiên cách đây nhiều năm:
그 곳은 또한 음유 시인들의 활동 무대이기도 하였는데, 일부 음유 시인들은 정치적·종교적 주제의 서정시를 었습니다.
Đây là nơi có nhiều người hát rong. Một số bài hát của họ đề cập đến những đề tài chính trị và tôn giáo.
16 이것은 비가이니, 사람들이 반드시 이것을 을 것이다.
16 Ấy là một bài bi ca, ắt thiên hạ sẽ hát lên.
카자흐인들이 소중히 여기는 문화유산 중에는 조상들로부터 전해 내려온 다양한 시와 노래와 음악도 있습니다. 그들은 전통 악기의 반주에 맞추어 시를 거나 노래를 부르는 것을 좋아합니다.
Người Kazakh thừa hưởng một di sản phong phú về thơ ca, bài hát và các nhạc cụ truyền thống.
나무가 타면서 나는 탁탁거리는 소리는 브라만이 반복해서 는 산스크리트어 만트라 소리에 묻혀 버리는데, 그 소리는 “결코 죽지 않는 영혼이 계속 노력하여 궁극적 실재와 하나가 되기를 바라나이다”를 의미합니다.
Tiếng nổ lách tách của than lửa bị lấn át bởi tiếng sư sãi tụng kinh bằng tiếng Phạn lặp đi lặp lại những lời mang ý nghĩa: “Nguyện cho linh hồn không bao giờ chết tiếp tục cố gắng trở nên một với thực thể tối hậu”.
하박국은 자비를 구하는 기도를 하면서, 과거에 여호와께서 홍해, 광야, 예리코와 같은 곳에서 외경스러운 능력을 전시하신 일들을 “비가로” 습니다.
Ha-ba-cúc cầu xin Đức Chúa Trời thương xót. Ông dùng “thể thi-ca” để miêu tả cách Ngài thể hiện quyền năng lớn lao tại Biển Đỏ, trong đồng vắng và ở thành Giê-ri-cô.
적용해 보게 한다(생각 나누기): 어린이들을 여러 그룹으로 나눈 후, 여러분이 “성신” 노래를 부르거나 가사를 어 주는 동안 그룹별로 작은 물건 하나를 전달해 돌리게 한다.
Khuyến khích sự áp dụng (chia sẻ ý kiến): Hỏi các em chúng ta được ban cho ân tứ nào sau khi chúng ta chịu phép báp têm.
일례로, 고대의 한 히브리 시인은 “하늘에 있는 충실한 증인처럼” 달이 “한정 없는 때까지 굳게 서” 있다고 었습니다.—시 89:37.
Chẳng hạn, một thi sĩ Do Thái xưa đã mô tả mặt trăng: “Được lập vững-bền mãi mãi. . . , như đấng chứng thành-tín tại trên trời vậy.—Thi-thiên 89:37.
시편 필자는 여호와의 법을 사랑하는 사람들에게 “걸림돌이 없”다고 었습니다.
Người viết Thi-thiên nhận thấy đối với những người yêu mến luật pháp Đức Giê-hô-va, “chẳng có sự gì gây cho họ sa-ngã”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 읊다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.