estradizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estradizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estradizione trong Tiếng Ý.
Từ estradizione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự dẫn độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estradizione
sự dẫn độnoun |
Xem thêm ví dụ
Iraq, la politica in Medio Oriente, lo scudo spaziale, i missili americani nucleari comprati, l'estradizione di terroristi. Irag, Trung Đông hay Chiến tranh các vì sao.. mua các đầu đạn hạt nhân từ Mỹ, hỗ trợ cho khủng bố |
Nel 2006, il nuovo Presidente Ellen Johnson Sirleaf ne richiese formalmente l'estradizione. Trong năm 2006, Tổng thống vừa được bầu Ellen Johnson Sirleaf chính thức yêu cầu dẫn độ ông. |
Benché Esperanza sia stato deposto dalla carica di capo dell'esercito, la sua estradizione è stata decisa soltanto ieri. Mặc dù Esperanza đã bị cách chức Tổng tư lệnh vào đầu năm nay, quyết định trao trả ông ta chỉ đến vào hôm qua. |
Nonostante le richieste di estradizione, il console tedesco si rifiutò di consegnare Khālid ai britannici, poiché il trattato sull'estradizione stipulato col Regno Unito dal suo paese escludeva specificamente la consegna di prigionieri politici. Bất chấp yêu cầu dẫn độ, lãnh sự Đức từ chối giao nộp Khalid cho Anh Quốc do hiệp định dẫn độ của Đức với Anh Quốc đặc biệt loại trừ tù nhân chính trị. |
Non c'è l'estradizione. Làm đéo có dẫn độ thật. |
" danno luogo all'estradizione i fatti che... " ... với thời gian tối đa là một năm, tùy theo tội trạng. " |
Richiediamo l'estradizione di Kirk. Chúng tôi yêu cầu dẫn độ Kirk! |
Niente estradizione. Không dẫn độ tù nhân. |
Durante una sua visita in Danimarca per un congresso nell'ottobre 2002, i russi chiesero il suo arresto e la sua estradizione. Khi ông tới Đan Mạch để tham dự một cuộc hội nghị tháng 10 năm 2002, người Nga đã yêu cầu bắt giữ và dẫn độ ông ta. |
La Corea del Nord pretese l'estradizione di chiunque fosse coinvolto nel tentativo di assassinio. Bắc Triều Tiên nói rằng họ sẽ tìm cách dẫn độ bất cứ ai liên quan đến vụ ám sát. |
Il 22-23 febbraio 2014, il presidente russo Vladimir Putin ha convocato una riunione per tutta la notte con i capi dei servizi di sicurezza per discutere l'estradizione del deposto presidente ucraino, Viktor Yanukovich. Vào ngày 22-23 tháng 2 năm 2014, Tổng thống Nga Vladimir Putin đã triệu tập một cuộc họp suốt đêm với các lãnh đạo cục an ninh để thảo luận về việc trục xuất tổng thống Ukraina bị trục xuất, Viktor Yanukovych. |
Ipotizziamo che si siano diretti in un paese senza estradizione. Tôi đoán là: chúng hướng đến các nước không dẫn độ. |
il governo ha chiesto l'estradizione... ma in patria verrebbe giustiziato. Nơi anh ta chấp hành phán quyết Cô ấy cưới anh ta... |
Non c'è accordo di estradizione con il Venezuela. Ta không có luật dẫn độ với Venezuela. |
L'estradizione dalla Francia agli USA è un vero incubo burocratico. Việc dẫn độ giữa Pháp và Mỹ rất quan liêu, bố biết mà. |
Tuttavia «gli istituti di espulsione e estradizione sono ben distinti. Khái niệm "nước xuất xứ" và "xuất xứ ưu đãi" khác nhau. |
Valutazione psicologica ed estradizione. Kiểm tra tâm lý và Bắt giữ. |
" Richiedi il trasferimento di Erin in un paese senza estradizione. " " Và yêu cầu đưa Erin bay đến đất nước không dẫn độ. " |
Ti serve solo un ordine di estradizione, che troverai nel carrello della mia stampante. Tất cả những gì anh cần chỉ là một lệnh thả người, mà anh sẽ tìm thấy trong khay dưới máy in của tôi. |
Estradizione o cosa? dẫn độ hay cái quái gì đó? |
C'è l'estradizione. Ta có thể dẫn độ. |
Nel 1999 il governo panamense cercò di ottenere l'estradizione di Noriega per affrontare delle accuse di omicidio a Panama, essendo stato trovato colpevole in contumacia nel 1995. Năm 1999, chính phủ Panama đã tìm cách dẫn độ Noriega về nước đối mặt với những cáo buộc ở Panama vì ông đã bị tuyên có tội vắng mặt năm 1995 và đã bị kết án 20 năm tù. |
Specialmente non mentre sono in un paese che non ha patti di estradizione. Đặc biệt là ở một quốc gia không có hiệp ước trao trả tù binh đâu. |
Io vado a Hong Kong, lontano dalla giurisdizione di Dent...... e i cinesi non daranno l' estradizione per un connazionale Tôi sẽ tới # nơi ở Hongkong ko có bóng dáng quyền lực của Dent.... Trung Quốc không bao giờ dẫn độ công dân nước mình |
L' estradizione dalla Francia agli USA...... è un vero incubo burocratico Việc dẫn độ giữa Pháp và Mỹ...... rất quan liêu, bố biết mà |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estradizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới estradizione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.