estão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estão
làverb noun Não estou com disposição para ir ao cinema. Em vez disso, vamos fazer uma caminhada. Tôi không có hứng đi xem phim, hay là chúng ta đi dạo đi. |
Xem thêm ví dụ
O Quénia está a acelerar. Kenya cũng tăng tốc. |
Estão esperando por você. Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi. |
Estes são muito diferentes, e estão fora do alcance da diplomacia moderna. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
No eixo Y, está a média do ruído de ambiente no fundo do oceano, segundo a frequência. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
O rapaz disse-nos, está tudo pronto. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
Esse momento é agora mesmo, esses momentos estão a desaparecer, esses momentos são sempre fugazes. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
Estão chegando perto! Chúng đang đến gần hơn đấy! |
Você está indo bem, nos encontramos lá. Anh sẽ gặp lại em sau. |
Ershon está preso em Palamina, penitenciária da Flórida. Ershon giờ hiện " cư ngụ " ở Trung tâm cải tạo nhân cách liên bang Palomino ở Florida. |
Estás louca? Cô điên à? |
Por que está aqui? Anh đứng đây làm gì? |
“A vida de uma criatura está no sangue.” — Levítico 17:11 “Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11 |
Está conosco desde o início. Bà ấy ở bên chúng tôi ngay từ buổi đầu. |
Ainda não bebeste esta. Nhưng cậu chưa thử qua loại này. |
Os cristãos, inalando o ar espiritual limpo no monte elevado da adoração pura de Jeová, resistem a esta inclinação. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
Esta verdade é escrita em sangue e nas sombras é onde eu ataco Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu |
Então o que você está fazendo?Mamãe! Mày đang làm gì thế hử? |
Fiquem todos onde estão! Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh. |
E a única coisa que é diferente entre as pessoas nessa plateia é qual "se" em particular cada um está focando. Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
Onde está ela? Cô ấy đâu rồi? |
Só quero mostrar esta fotografia. Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
Vocês estão bem? Đằng đó ổn chứ? |
O que está fazendo com o taxímetro? Anh làm gì cái đồng hồ thế? |
18 Assim, Moisés voltou a Jetro,+ seu sogro, e lhe disse: “Por favor, quero voltar aos meus irmãos que estão no Egito, para ver se eles ainda vivem.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
Provavelmente não será a vacina perfeita, mas está a melhorar. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.