onde trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onde trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onde trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ onde trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ở đâu, đâu, ở̛ đâu, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onde
ở đâunoun Pra mim tanto dá, onde jantemos. Você decide. Ăn tối ở đâu cũng được, tùy bạn thôi. |
đâuadverb Pra mim tanto dá, onde jantemos. Você decide. Ăn tối ở đâu cũng được, tùy bạn thôi. |
ở̛ đâupronoun |
đầuconjunction Agora que já tratámos disto, vamos continuar onde ficámos. Giờ chuyện đó đã được lo liệu, hãy bắt đầu từ đoạn vừa nãy nào. |
Xem thêm ví dụ
São apenas ícones onde nós carregamos. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
E ponha as mãos no volante onde posso vê-las. chỗ mà tao có thể thấy chúng. |
Esta verdade é escrita em sangue e nas sombras é onde eu ataco Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu |
Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Fiquem todos onde estão! Mọi người, ở yên tại chỗ và bình tĩnh. |
Durante a apresentação, uma voz interior lhe disse que fosse até o saguão, depois do programa, onde um homem de paletó azul lhe diria o que fazer. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
Onde está ela? Cô ấy đâu rồi? |
De fato, era tanta carga, que a maioria dos cavalos morreu antes de chegar onde iam. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Para onde foi o padre? Tên linh mục đi đâu? |
Onde a encontrou? Cậu tìm thấy nó ở đâu? |
Não sabe onde está? Cô không biết mình ở đâu? |
“Não há trabalho, nem planejamento, nem conhecimento, nem sabedoria no Seol [a sepultura], o lugar para onde vais.” — Eclesiastes 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
Vai por onde aches que devas ir. Cứ chọn nơi em cần nhé. |
Onde estou? Mình đến đâu rồi nhỉ? |
Devo perguntar onde conseguiu isto? Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra? |
Não vale a pena tentar ver para onde ele foi, está bem? Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
Jess Glynne completou um curso de música de um ano de duração na Access to Music, faculdade localizada em East London, onde conheceu dois de seus principais futuros colaboradores: a compositora Jin Jin e o produtor Bless Beats. Glynne hoàn tất khóa học 1 năm tại the British Academy of New Music, East London, nơi cô gặp những người cộng tác tương lai: nhà viết nhạc Jin Jin và nhà sản xuất Bless Beats. |
Se passar num hospital, um dos médicos talvez lhe diga que há algumas clínicas no campo onde se cuidam de casos simples; as emergências e os casos graves são encaminhados ao hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
sobretudo em áreas onde mais facilmente podem ser atraídos turistas para visitar e fazer voluntariado em troca de donativos. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
Onde é que eu pus aquela garrafa? Mình để cái chai ở đâu cà? |
Onde estou eu? Tôi đang ở đâu vậy? |
Convido as jovens adultas da Igreja, onde quer que se encontrem, a olhar para a Sociedade de Socorro e a verem que são necessárias lá, que nós as amamos, que podemos passar uma época maravilhosa juntas. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Como se vê, parece pensar "Onde estou?..." e depois entra exatamente no tal buraco e foge da luz. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
Onde se guardam os brinquedos para o aniversário número cinco? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
Uma está de volta e tenho uma boa idéia de onde encontrar a outra. Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onde trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới onde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.