época trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ época trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ época trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ época trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Kỷ nguyên, thế địa chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ época
Kỷ nguyênnoun (en astronomía, fecha precisa a la cual hacen referencia las coordenadas celestes calculadas para las estrellas) ¿La guerra o las restricciones de la época? Chiến tranh, hay những hạn chế của kỷ nguyên này? |
thế địa chấtnoun (unidad geocronológica, de tiempo geológico) |
Xem thêm ví dụ
Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época. Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu. |
Explique que en la época del Nuevo Testamento, las ciudades de Nazaret, Capernaúm y Caná se encontraban en esa región. Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
Este amor se ha evidenciado de manera extraordinaria en épocas de disturbios raciales y grave agitación política. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
Ubica la época, el escenario y la situación en que se desarrolla el relato. Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh. |
Por eso es que los llamaban así en aquella mala época. Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí. |
Desde la época de Adán y Eva hasta los tiempos de Jesucristo, los del pueblo del Señor practicaban la ley del sacrificio. Từ thời A Đam và Ê Va cho đến thời Chúa Giê Su Ky Tô, dân của Chúa đã thực hành luật hy sinh. |
1, 2. a) ¿Qué creían los judíos de la época de Jesús respecto al Reino de Dios? 1, 2. (a) Người Do Thái vào thời Chúa Giê-su nghĩ gì về Nước Đức Chúa Trời? |
Pero en la época en que Linneo estudiaba en Upsala, la sexualidad de las plantas era una cuestión todavía muy delicada. Nhưng khi Linnaeus là sinh viên ở Uppsala, giới tính của thực vật vẫn còn là một vấn đề còn để ngỏ và tế nhị. |
En esta época especial del año, especialmente en este día de reposo de Pascua de Resurrección, no puedo dejar de reflexionar en el significado de las enseñanzas del Salvador y en Su bondadoso y amoroso ejemplo en mi vida. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
La época está avanzada. Nhưng gần tới mùa đông rồi. |
En esa época había un "nosotros" y un "ellos". Ở thời điểm đó, vẫn còn khái niệm "chúng ta" và "họ". |
¿Podemos imaginarnos al Creador del universo intimidado por tal desafío, aunque procediera del gobernante de la mayor potencia militar de la época? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
Ella era senadora del Estado en esa época, y nos conocimos aquí, en el aeropuerto, antes de viajar a China. Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc. |
Las estimaciones del número total de los aborígenes en Taiwán son difíciles de conseguir, pero un comentarista sugiere que hubo 150 000 en toda la isla durante la época neerlandesa. Khó có thể ước tính tổng số người nguyên trú tại Đài Loan vào thời điểm đó, song có một nhà bình luận cho là đưa ra con số 150.000 trên khắp Đài Loan trong thời kỳ cai trị của người Hà Lan. |
Otis Payne empezó a trabajar para nosotros hacia esa época y ese chico tenía una actitud arrogante. Otis Payne tới làm cho chúng tôi trong khoảng thời gian đó. Và chàng trai này cũng khá ngang tàng. |
16 Aunque ya no es tiempo de que efectúe milagros, Jehová no ha cambiado desde la época de Elías (1 Corintios 13:8). 16 Dù hiện nay không phải lúc làm phép lạ, Đức Giê-hô-va không thay đổi kể từ thời Ê-li. |
Es una época para ser considerados y buenos, decentes y corteses hacia nuestros semejantes, en todas nuestras relaciones. Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta. |
Le recuerdo que las cosas eran muy caóticas en esa época. Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn. |
Posiblemente esa era una práctica común en aquella época para proteger la preciada cosecha de ladrones y merodeadores. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
Debemos agradecer por vivir en una época más informada... ¿No está de acuerdo, doctor...? Ơn trời ta sống ở thời kỳ tươi sáng hơn, phải không, bác sĩ...? |
Sin embargo, a pesar de todo esto, no cambiaría el vivir en esta época por ninguna otra de la historia del mundo. Nhưng bất chấp tất cả những điều này, tôi thà được sống trong thời kỳ này còn hơn bất cứ thời kỳ nào khác trong lịch sử của thế gian. |
En el combate hombre-máquina más famoso desde la época de John Henry, jugué dos partidas contra Deep Blue, la supercomputadora de IBM. Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue. |
Vivimos en un tiempo en que se tiene acceso a las Escrituras y a las palabras de los apóstoles y los profetas actuales con mayor facilidad que en ninguna otra época de la historia del mundo. Chúng ta sống trong một thời kỳ mà thánh thư cũng như những lời của các vị sứ đồ và tiên tri hiện đại rất dễ nhận được hơn bất cứ thời điểm nào trong lịch sử của thế gian. |
Durante las siguientes épocas de lluvias, no se registraron enfermedades causadas por el agua en las aldeas con los pozos de agua. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
En esta época, comenzó a tocar el saxofón. Vào thời điểm đó, ban nhạc còn chơi cả saxophone. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ época trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới época
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.