mala racha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mala racha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mala racha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mala racha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là số đen, vận rủi, bạc hạnh, không may mắn, vận xui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mala racha

số đen

(bad luck)

vận rủi

(bad luck)

bạc hạnh

(bad luck)

không may mắn

(bad luck)

vận xui

(bad luck)

Xem thêm ví dụ

Solo es una mala racha con sus negocios.
Anh ấy chỉ đang gặp vài khó khăn trong chuyện làm ăn
12:12, 26). Cuando alguien pasa por una mala racha, tenemos que darle nuestro apoyo.
Trong những tình huống như thế, chúng ta nên cố gắng hỗ trợ anh em.
Abrumados por una mala racha, quizá se lamenten diciendo: “¿Por qué a mí?
Khi các tai họa dồn dập xảy đến, họ thường than: “Tại sao lại là tôi?
Ted, es una mala racha.
Ted, chỉ là thời kì khó khăn thôi mà.
¿No es hermoso saber que, cuando atravesamos una mala racha, el Soberano del universo se mantiene a nuestro lado?
Thật an ủi biết bao khi biết Đấng Toàn Năng ở gần lúc chúng ta đau buồn!
Los jugadores de softbol ven la pelota como más pequeña si pasan por una mala racha en comparación con los que han tenido éxito.
Các cầu thủ bóng mềm thấy quả bóng nhỏ hơn nếu họ vừa trải qua thời kỳ sa sút phong độ, so với những người vừa có một trận đấu thành công.
Si tiene una mala racha, y su marcador no es bueno, se acerca y da golpecitos en el cristal -- porque no puede ver al experimentador -- queriendo pedir otra oportunidad.
Nếu cô ấy đi sai, điểm sẽ không cao, thì cô ấy sẽ đến và đập lên kính -- vì cô ấy không thể thấy người thí nghiệm, để hỏi cách chơi khác.
Ha pasado una racha bastante mala últimamente.
Dạo này anh ta gặp khó khăn mà.
¿Una mala racha?
Tồi tệ ư?
Aunque sé que has pasado una mala racha.
Chị biết em đã trải qua nhiều năm tồi tệ.
Ted, sólo es una mala racha.
Ted, chỉ là giai đoạn khó khăn thôi.
Después, caí en una mala racha.
Sau đó, tôi đã phải sống trong khốn khó.
La mala racha fue rota finalmente por el entrenador Ted Drake, quien presentó una serie de cambios en el club y llevó al Chelsea a su primer campeonato de liga en 1955.
Sự ngụp lặn cuối cùng cũng được phá vỡ bởi huấn luyện viên Ted Drake, người đã đưa ra một loạt thay đổi tại câu lạc bộ và dẫn dắt Chelsea vô địch quốc gia năm 1955.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mala racha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.