coger trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coger trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coger trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coger trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địt, đụ, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coger

địt

verb

đụ

verb

Tú tienes pito, así que tú me coges.
Anh có dương vật, vậy anh phải đụ tôi chứ.

bắt

verb

Sería bien sencillo si fuera a mí a quien cogieran.
Nếu là tôi bị bắt thì sẽ rất đơn giản.

Xem thêm ví dụ

Vamos a coger a Park.
Và sẽ bắt hắn PARK.
También sé que Mary Stoker no tenía ningún motivo en especial para coger ese sello.
Ta cũng biết rằng Mary Stoker không có lý do nào để lấy món đồ của hắn.
Puedes coger el tren de la una y veinte.
Và đi chuyến xe 1 giờ 20.
Y yo estaba en el umbral de la adolescencia, o algo así, así que empecé a coger galletas de la lata sin preguntarles.
Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép.
lle encanta coger esas olas!
Ông ấy rất thích lướt sóng!
Mi padre descubrió la venda de ojos que me obligaste a coger.
Cha ta tìm thấy cái khăn bịt mắt mà ngươi đưa cho ta.
- Los rusos lo hicieron para poder coger en la trampa a Napoleón
- Người Nga đã làm như thế để gài bẫy Napoléon
Te vas a coger mi boquita de puta.
Anh phải phang cái mồm nhỏ xíu bẩn thỉu của tôi ngay.
¡ Y no olvidéis coger vuestras putas bolsas de regalo!
Và đừng quên lấy các túi quà!
Beshrew su corazón por haberme enviado a punto de coger mi muerte con jauncing arriba y abajo!
Beshrew trái tim của bạn gửi cho tôi về bắt cái chết của tôi với jauncing lên và xuống!
Yo solo cojo con las que quieren coger conmigo.
Tôi chỉ ngủ với những cô gái nào muốn ngủ với tôi.
Y tuve que coger dos empleos temporales para pagar el alquiler.
Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.
Tengo que coger el avión...
Tôi phải đi cho kịp chuyến bay.
No querías coger conmigo.
Em đâu muốn ngủ với anh.
Así que pensaste venir aquí y coger a Kai como seguro.
Ồ, nên cậu mới bắt Kai để phòng hờ.
Después de que la interrogué se hizo amiga de un sospechoso aún más obvio que usted misma. Y logró que se incriminara a sí mismo mientras deseaba coger con él.
Sau khi bị tôi tra hỏi, việc cô làm bạn còn tăng thêm sự đáng nghi với tôi, sau đó cô còn cố gán tội cho anh ta bằng cách hy vọng anh ta sẽ ngủ với cô.
Si me ayudas a coger a Gaines y a salvar a mi mujer y a mi hija, te prometo que te sacaré de ésta.
Nếu giúp tôi hạ Gaines giải thoát cho vợ và con gái tôi an toàn trở về Tôi hứa sẽ giúp cô thoát khỏi chuyện này.
Vine aqui para coger mi pan, mis chips, mi queso
Tao đến để lấy bánh mì tiền và phô mai của tao
Coger otra funda del ropero y ponerla en esa almohada.
Lấy một cái áo gối khác trong tủ đựng chăn màn và lồng vào cái gối đó.
—Podemos coger un coche en la esquina del puente —dijo.
- Chúng ta có thể đi xe ngựa ở gần cầu kia – tôi bảo.
¿Por qué no puede coger el maletín?
Sao cô ấy không lấy vali đi trời?
Si nuestro autor se mantiene cerca del campus, ¿por qué coger a Evan?
tại sao lại bắt Evan?
Cuesta unos 10 dólares por pieza coger un disco y ponerlo en línea, si se trabaja con volúmenes.
Tốn khoảng 10 đô để mua một đĩa và chuyển nó thành dạng online, nếu bạn làm với số lượng lớn.
El ejército te va a coger tarde o temprano, Gordo.
Sớm muộn gì Quân đội cũng sẽ sờ gáy anh, anh Phệ.
Argoth estará honrado de coger ese riesgo
Argoth sẽ rất vinh dự có được mạo hiểm đó

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coger trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.