어깨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 어깨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어깨 trong Tiếng Hàn.

Từ 어깨 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vai, Vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 어깨

vai

noun

저는 공과를 가르치시는 감독님의 어깨 너머를 볼 수 있었습니다.
Tôi có thể nhìn qua vai ông khi ông giảng dạy.

Vai

noun

저는 공과를 가르치시는 감독님의 어깨 너머를 볼 수 있었습니다.
Tôi có thể nhìn qua vai ông khi ông giảng dạy.

Xem thêm ví dụ

어깨 위에 가래와 현재 노인은 최고의 문을 통해 걸어
Hiện nay một ông già với một cái thuổng trên vai đi qua cửa hàng đầu từ khu vườn thứ hai.
조엘 마이어리츠: 저도 다른 구경꾼들처럼 챔버가와 그리니지가의 철조망 뒤에 서 있었고 제가 볼 수 있었던 것은 연기와 약간의 잔해 뿐이었습니다. 그래서 자세히 보려고 카메라를 눈에 대는 순간 여성 경찰관 한 분이 제 어깨를 치면서 "사진은 안됩니다" 라고 했습니다.
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
+ 9 그러나 고핫 자손에게는 아무것도 주지 않았는데, 그들의 임무가 거룩한 곳의 봉사와 관련이 있었고+ 그들이 거룩한 것들을 어깨에 메어 운반했기 때문이다.
+ 9 Nhưng ông không giao những vật đó cho con cháu Kê-hát, vì nhiệm vụ của họ liên quan đến việc phục vụ trong nơi thánh+ và họ sẽ khiêng các vật thánh trên vai mình.
4 이는 주께서 그의 짐의 멍에와 그 어깨의 몽둥이 그의 압제자의 막대기를 꺾으셨음이니이다.
4 Vì Ngài đã bẻ gãy ách họ mang, cây gậy trên vai họ, và cái roi của kẻ hà hiếp họ.
계약의 궤를 어깨에 멘 제사장들은 앞으로 나아가 물이 말라 버린 강 한복판으로 들어섰습니다.
Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô.
19 그가 나실인의 표를 민 후에, 제사장은 삶은+ 숫양의 어깨와 바구니에서 꺼낸 고리형 무교병 하나와 무교 전병 하나를 가져다가 나실인의 손바닥에 놓아야 한다.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
+ 46 그러자 그는 어깨에서 얼른 항아리를 내리면서 ‘드십시오. + 제가 낙타들에게도 물을 주겠습니다’ 하고 말했습니다.
+ 46 Cô liền hạ vò trên vai xuống và nói: ‘Mời ông uống,+ con cũng sẽ cho các con lạc đà uống nữa’.
19 여호와의 큰 날이 가까워 오고 있으므로, “어깨를 나란히” 하여 그분을 섬기면서 열심히 전진하기 바랍니다!
19 Vì ngày lớn của Đức Giê-hô-va đến gần, mong rằng chúng ta sẽ sốt sắng tiến lên, “một lòng” hầu việc ngài!
그러므로 목자는 몸을 굽혀서 부드럽게 양을 들어올린 다음, 양을 어깨에 메고 모든 장애물을 넘어서 양 떼가 있는 곳으로 돌아옵니다.
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.
22 내 팔*이 어깨에서 떨어져 나가고
22 Nguyện cánh tay* tôi rớt khỏi vai,
그 결과, 이 계단식 논은 이제 인도의 타지 마할, 에콰도르의 갈라파고스 제도, 중국의 만리장성, 캄보디아의 앙코르와트 같이 역사적·문화적 가치가 매우 높은 명소들과 어깨를 나란히 하게 되었습니다.
Kết quả là hiện nay ruộng bậc thang được liệt vào hàng những phong cảnh có giá trị cao về lịch sử và văn hóa, chẳng hạn như Đền Taj Mahal ở Ấn Độ, Quần Đảo Galapagos thuộc Ecuador, Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc, và Đế Thiên Đế Thích thuộc Cam-pu-chia.
(이사야 55:5) 이들은 하늘 생명의 희망을 함께 가지지는 않았지만, 왕국 후사들의 남은 자들의 반려자들이 되는 것과 하나님의 왕국의 선포자들로서 그들과 어깨를 나란히 섬기는 것을 특권으로 생각하였습니다.
Những người nầy không có hy vọng sống trên trời, nhưng họ xem là đặc ân được làm bạn đồng hành với số người sót lại thừa hưởng Nước Trời và cùng sánh vai với họ để tuyên bố về Nước Trời.
가슴이 어린 양들로 가득 차면, 어린 양의 발을 잡아 어깨에 올려 놓든지 아니면 당나귀 등에 실은 자루나 광주리에 넣고 다녔다. 그 어린 새끼들이 어미들을 따라다닐 수 있을 때까지 그렇게 하였다.”
Khi lòng của ông không còn chỗ nữa, ông để chiên trên hai vai, nắm lấy chân chiên, hoặc để chiên vào cái túi hay cái rổ đặt trên lưng con lừa, cho tới khi những chiên bé bỏng này có thể theo kịp chiên mẹ”.
아만다는 어깨 벨트로 의수를 지탱합니다.
Cô ấy phải chịu sức nặng qua các bộ dây.
그들은 제 뒤에 서서 제 어깨 위로 팔을 뻗고는 마치 타악기를 연주하듯 빠른 속도로 자판을 두드렸습니다.
Họ thật sự đứng đằng sau tôi, chồm qua vai tôi, những ngón tay của họ di chuyển nhanh chóng trong khi họ gõ trên bàn phím.
(빌립보 1:9, 10) 그리스도의 아랫목자들의 어깨 위에 지워진 책임들 가운데는, 복음 전파 활동을 인도하고, 회중에서 가르치고, 하느님의 양 떼를 적절히 돌보는 일이 있습니다.—디모데 첫째 4:16; 히브리 13:7, 17; 베드로 첫째 5:2, 3.
(Phi-líp 1:9, 10, NW) Những người chăn phó của Đấng Christ gánh vác những trách nhiệm như dẫn đầu trong việc rao giảng, dạy dỗ trong hội thánh và chăn bầy của Đức Chúa Trời một cách đúng đắn.—1 Ti-mô-thê 4:16; Hê-bơ-rơ 13:7, 17; 1 Phi-e-rơ 5:2, 3.
볼 때마다 그 애는 내 머리 위에 소리입맞춤을 하며 두 팔로 어깨를 감싸 주었다.
Bất cứ khi nào nhìn thấy tôi, anh ta cũng quàng tay qua vai tôi và hôn lên đỉnh đầu của tôi.
전화를 끊으신 아버지는 분명 큰 충격을 받으신 것 같았지만, 마음을 가라앉히시고 어깨를 활짝 펴며 하나님의 계획과 그 계획에서 구주의 중요한 역할을 믿는 자신의 신앙에 대해 열렬히 간증하셨습니다.
Rõ ràng là cha tôi đã lo lắng rất nhiều khi ông rời chiếc máy điện thoại, nhưng ông bình tĩnh trở lại, vươn vai lên cao và chia sẻ chứng ngôn nhiệt thành về kế hoạch của Đức Chúa Cha và đức tin của ông về vai trò thiết yếu của Đấng Cứu Rỗi trong kế hoạch đó.
저는 하나님의 거룩한 신권을 소유한 사람으로서 여러분과 어깨를 나란히 할 수 있어서 자랑스럽습니다.
Tôi hãnh diện cùng sát cánh với các anh em là những người mang thánh chức tư tế của Thượng Đế.
마치 친구가 무언가에 주의를 끌려고 당신의 어깨를 톡톡 두드리듯이, 여호와께서는 당신이—그리고 당신과 같은 많은 사람이—개선해야 할 어떤 행실이나 특성에 주의를 끌기 위해 성령을 사용하십니다.
Như một người bạn vỗ nhẹ vào vai chúng ta để khiến chúng ta chú ý đến điều gì đó, Đức Giê-hô-va có thể dùng thần khí để khiến chúng ta chú ý đến một mặt nào đó về hạnh kiểm hoặc tính cách mà mình cần cải thiện.
그리고 이건 조니 뎁의 어깨입니다
Còn đây là vai của Johnny Depp.
27 그날에 그의 짐이 너의 어깨에서 내려지고+
27 Ngày đó, gánh nó sẽ được cất khỏi vai con,+
다시 어깨로 갔네요.
Nó trở lại trên vai của bạn rồi kìa.
2파운드짜리 영국 동전의 한 면에는 “거인들의 어깨 위에 서서(Standing on the Shoulders of Giants)”라는 글귀가 새겨 있습니다.
Một câu đã được khắc trên mặt của một đồng tiền hai pound của nước Anh: “Nhờ Công Việc của Các Tiền Nhân mà Chúng Ta Có Được Ngày Nay.”
기술 문제를 해결한후 또 흥미로운 점을 발견했는데요, 병원에서 댄의 어깨 움직임을 코딩할때 였습니다 어떻게 댄이 움직이는지 알아내기 위해서였죠
Nhưng, rồi đến phần thú vị, theo sau phần kĩ thuật, về cơ bản, chúng tôi làm sơ đồ mã hóa vùng vai của Dan ở bệnh viện để tìm hiểu, bạn biết đấy, cách anh ta vận động?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어깨 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.