어떻게 보면 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 어떻게 보면 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어떻게 보면 trong Tiếng Hàn.
Từ 어떻게 보면 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ở chỗ nào, về một phương diện nào đó, đến chỗ nào, hiểu theo một khía cạnh nào đó, qua chỗ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 어떻게 보면
ở chỗ nào
|
về một phương diện nào đó(in a sense) |
đến chỗ nào
|
hiểu theo một khía cạnh nào đó(in a sense) |
qua chỗ nào
|
Xem thêm ví dụ
그릇된 행동을 했지만 회개하여 회중에 복귀한 사람을 어떻게 보아야 합니까? Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh? |
여호와께서는 욥을 어떻게 보셨습니까? Đức Giê-hô-va nghĩ gì về Gióp? |
4 하지만 여호와께서는 아사의 행동을 어떻게 보셨습니까? 4 Nhưng Đức Giê-hô-va thấy thế nào về cách xử lý của A-sa? |
어떻게 보면 성서는 “하늘에 계신 우리 아버지” 여호와께서 보내신 편지와 같습니다. Kinh Thánh cũng giống như một lá thư của ‘Cha trên trời’ chúng ta, Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 6:9). |
또 우리는 집 바로 밖에 있는 말 그대로의 자연, 도심 나무의 자연을 어떻게 볼지 잊어버렸어요. Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường |
하나님께서는 노아를 어떻게 보셨으며, 어떤 질문들이 우리가 자신의 생각과 행실을 검토하는 데 도움이 될 수 있습니까? Đức Chúa Trời xem Nô-ê thế nào, và các câu hỏi nào có thể giúp chúng ta tự xem xét các tư tưởng và hành động của chúng ta? |
(웃음) 어떻게 보면 약간의 이상현상으로 보일 수 있습니다. 하지만 이 보편적인 조직화 경향은 때때로 전혀 예상하지 못한 결과를 초래합니다. nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính. |
그렇다면 우리는 카발라주의자들의 회복의 기도문인 티쿤을 어떻게 보아야 합니까? Vậy chúng ta nên xem lời khẩn nguyện sửa chữa tikkun của phái Cabala như thế nào? |
죽은 사람을 위한 애도 기간에 자해 행위를 하는 것을 금지하는 신명기 14:1의 명령을 어떻게 보아야 합니까? Chúng ta có quan điểm nào về mệnh lệnh nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:1 cấm việc tự hành hạ làm tổn thương thân thể trong giai đoạn đau buồn về cái chết của một người? |
우리는 전파하는 임무와 형제들을 세워 주는 임무를 어떻게 보아야 합니까? Chúng ta nên có quan điểm nào về nhiệm vụ rao giảng và xây dựng anh em? |
우리는 그리스도인 회중을 어떻게 보아야 하며, 그 이유는 무엇입니까? Chúng ta nên có quan điểm nào về hội thánh, và tại sao? |
(ᄀ) 예수께서 어머니를 어떻게 보셨는가를 무슨 예들이 알려 줍니까? (ᄂ) 예수의 사도들과 제자들은 그분의 어머니를 어떻게 보았읍니까? b) Các sứ đồ và môn đồ của Giê-su xem mẹ ngài thế nào? |
이것은 보이지않는 연결고리가 있어 어떻게 봐야 할까? Vậy nếu như có mực vô hình, làm cách nào để ta thấy nó? |
그러한 사람이라면 여호와께서 자신을 어떻게 보시는지에 대해 잘못된 생각을 갖게 될 수 있습니다. Nếu đó là trường hợp của chúng ta, có thể chúng ta nghĩ sai về quan điểm của Đức Giê-hô-va đối với chúng ta. |
여호와께서는 이 문제를 어떻게 보십니까? Đức Giê-hô-va xem vấn đề này như thế nào? |
“모든 성경이 하느님의 영감을 받”았다고 믿는 그리스도인은 서로 다른 이러한 주장들을 어떻게 보아야 합니까? Những người tin “cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn” nên nghĩ gì về những ý kiến bất đồng trên? |
그렇다면, 우리는 매우 다양한 법적 요건, 절차 및 보편적인 지방 관습을 어떻게 보아야 합니까? Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? |
다른 사람들이 어떻게 보든지 간에, 청소년들이 여호와께 헌신한 삶을 성공적으로 영위해 나가는 것은 가능합니까? Họ có thể thành công trong đời sống đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va không, bất kể người khác nghĩ gì? |
□ 우리는 왕국 전파 활동을 어떻게 보아야 합니까? □ Chúng ta nên coi công việc rao giảng về Nước Trời như thế nào? |
그리스도인은 이러한 관습을 어떻게 보아야 합니까? Vậy, môn đồ Chúa Giê-su nên nghĩ gì về phong tục này? |
여호와께서는 그러한 기도를 어떻게 보십니까? Đức Giê-hô-va coi việc này như thế nào? |
스스로 결정을 내릴 책임을 어떻게 보아야 합니까? Chúng ta nên nghĩ thế nào về việc mình cần đưa ra quyết định? |
예수께서는 완고하게 죄의 행로를 고집한 사람들을 어떻게 보셨습니까? Chúa Giê-su có quan điểm gì về những người chai lì trong tội lỗi? |
그런 다음, 저는 호기심이 유발되어 마을에 가서 살아보며 일을하여 그냥 마을의 삶이 어떤지 보고 싶다는 생각이 들었어요 Và sau đó tôi đã rất tò mò, tôi muốn sống và làm việc và đơn giản là muốn chứng kiến cảnh làng quê là như thế nào. |
그는 자기 역할을 어떻게 봤을까요? Ông thấy như thế nào về nó? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어떻게 보면 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.