en creux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en creux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en creux trong Tiếng pháp.

Từ en creux trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị rập vào, hình khắc lõm, ba chiều, thuật khắc lõm, bị khắc vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en creux

bị rập vào

(incuse)

hình khắc lõm

(intaglio)

ba chiều

(three-dimensional)

thuật khắc lõm

(intaglio)

bị khắc vào

(incuse)

Xem thêm ví dụ

Elle ressemble à un ballon gonflable, solide en apparence, mais creux en réalité.
Giống như một quả bóng được thổi phồng, sự khôn ngoan đó có vẻ ngoài vững chắc nhưng thực chất là rỗng tuếch.
Aux temps bibliques, les soldats utilisaient des dards en roseau creux qui comportaient un petit réceptacle de fer qu’on pouvait remplir de naphte enflammé.
Trong thời Kinh Thánh, binh lính dùng những mũi tên bằng sậy rỗng có gắn những lọ sắt nhỏ có thể chứa dầu đốt.
Mais il se peut qu’ils reviennent en constatant combien le monde est creux et froid en réalité.
Nhưng khi chúng thấy cuộc đời thật sự bạc bẽo và giả dối như thế nào, thì chúng có thể quay về.
Je vais aller faire du café avant que tu creuses en vrille jusqu'en Chine.
Cô sẽ đi pha cà phê trước khi cháu xỉn quắc cần câu luôn.
A l'approche du 2e tour, Thorne reste en tete et creuse l'écart.
Khi họ bắt đầu vào vòng thứ 2, Thorne đột ngột tăng tốc.
On a besoin de ta fameuse " Main Creuse " en tant que gardien de but...
Nếu anh có thể dùng ngón võ Tay không để giữ gôn thì
Donc il y a en un d'entre nous qui creuse sans avoir son billet de sortie.
Vậy phải có 1 người ở lại
Cependant, un homme, Tochopa, a réussi à sauver sa fille Pukeheh en l’enfermant dans un rondin creux.
Tuy nhiên, một người tên là Tochopa cứu sống con gái mình là Pukeheh bằng cách giấu kín cô trong một cây gỗ rỗng.
En prévision de ce résultat, il creuse un pressoir.
Dự kiến điều này, ông đóng một dàn ép nho.
« Celui qui n’en avait reçu qu’un alla faire un creux dans la terre et cacha l’argent de son maître. »
Song người chỉ nhận một thì đi đào lỗ dưới đất mà giấu tiền của chủ.”
À mesure que la crise se creuse, l'amiral Hart met sa flotte en alerte.
Khi nguy cơ chiến tranh ngày càng cao, Đô đốc Hart đặt hạm đội của mình trong tình trạng sẵn sàng chiến đấu.
Dans The Moon Maid (en) (1922), Edgar Rice Burroughs décrit une Lune creuse dotée d'une atmosphère et habitée.
Edgar Rice Burroughs đã viết một cuốn tiểu thuyết phiêu lưu, Đầy tớ Mặt Trăng (1922), ông vẽ ra một Mặt Trăng rỗng có bầu khí quyển và môi trường sống.
L’ouvrier retirait du fourneau (1) le métal en fusion et le versait dans des moules creux pour produire des rondelles vierges, les flans (2).
Đầu tiên, người thợ nấu chảy kim loại trong lò (1), rồi đổ vào khuôn để tạo thành những miếng kim loại hình tròn (2).
48 Salomon fit tous les objets destinés au temple de Jéhovah : l’autel+ d’or, la table+ en or où le pain de proposition* devait être posé ; 49 les porte-lampes+ en or pur, qui étaient placés devant l’entrée du Très-Saint*, cinq du côté droit et cinq du côté gauche ; les fleurs+, les lampes et les pincettes, en or+ ; 50 les bassines, les mouchettes+, les bols, les coupes+ et les récipients à feu+, en or pur ; les pièces creuses* en or dans lesquelles tournaient les pivots des portes de la maison intérieure+, c’est-à-dire du Très-Saint, et les pivots des portes de la maison* du Temple+.
+ 48 Sa-lô-môn làm mọi vật dụng cho nhà Đức Giê-hô-va, gồm: bàn thờ+ bằng vàng; bàn+ bằng vàng để đặt bánh dâng hiến; 49 các chân đèn+ bằng vàng ròng, năm cái bên phải và năm cái bên trái ở phía trước gian trong cùng; các bông hoa,+ đèn, đồ kẹp tim đèn, tất cả đều bằng vàng;+ 50 chậu, kéo cắt tim đèn,+ bát, cốc+ và đồ đựng hương+ cũng bằng vàng ròng; các đế có lỗ cho các cánh cửa của gian trong,+ tức là Gian Chí Thánh, và cho các cánh cửa đền thờ+ đều bằng vàng.
Ce qu’il faut fuir totalement, ce dont il faut s’abstenir, c’est d’avoir des conversations creuses, de traîner en bandes, de s’intéresser anormalement au sexe, de rester désœuvré et de s’ennuyer, et de se plaindre d’être incompris par ses parents.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Si l'intention de l'Homme Creux est de le pousser à disjoncter, il est en train d'y parvenir.
Nếu định của Người rỗng tuếch là buộc hắn hóa điên, hắn sẽ cái hắn muốn.
A en juger par ce que je vois, son visage semble être creux.
Dựa vào những gì em nhìn thấy có vẻ như mặt của con bị hõm vào.
De loin, il ressemblait aux autres arbres ; ce n’était qu’en regardant à l’intérieur qu’on s’apercevait qu’il était creux au lieu d’avoir un tronc solide et fort.
Từ đằng xa, nó trông giống như những cái cây khác; chỉ khi nào có người nhìn vào bên trong mới có thể phát hiện ra là nó rỗng ruột thay vì là một thân cây rắn chắc, vững mạnh.
Si le creux de la vague atteint la côte en premier, l'eau se retirera plus que d'habitude avant l'impact, ce qui peut être dangereusement trompeur.
Nếu hõm sóng chạm bờ trước nước biển sẽ rút xa hơn bình thường, điều có thể gây ra nhầm lẫn nguy hiểm.
En 1926, une revue protestante qualifiait le fondamentalisme de “ creux et artificiel ”, “ n’apportant rien de constructif et étant dénué de toute qualité lui permettant de survivre ”.
Vào năm 1926, một tạp chí Tin lành miêu tả trào lưu chính thống là “rỗng tuếch và giả tạo” và “hoàn toàn thiếu những điều kiện để đạt thành quả hữu ích hoặc để tồn tại lâu dài”
Aux heures creuses, la fréquence est de 4 minutes, portée à 8 minutes en soirée.
Vào các giờ thấp điểm tần suất là 4 phút một chuyến và 8 phút một chuyến cho các buổi tối.
En continuant à travailler sur ces données, en observant des petits morceaux du corps, ces petits morceaux de tissu qui étaient un trophoblaste venant d’un blastocyste, qui tout à coup se creuse un chemin dans l’utérus, en se disant, « Je suis là pour rester ».
Và chúng tôi cứ làm việc với những dữ liệu này, quan sát các phần nhỏ trong cơ thể, những mảnh mô tế bào bé nhỏ này vỏ phôi phát triển từ phôi giai đoạn đầu, đột nhiên làm tổ ở thành tử cung, nói rằng, "Con đến ở đây."
" Je sais ce que c'est qu'une mole ( mole en anglais = taupe ), c'est un petit animal poilu qui creuse des trous dans le sol et détruit les jardins ".
" Tôi biết mol là cái gì, đó là một sinh vật nhỏ có lông, hay đào lỗ trên mặt đất và phá hủy các khu vườn. "
» 19 Dieu fit donc s’ouvrir un creux du sol qui se trouvait à Léhi, et de l’eau en sortit+.
19 Vậy, Đức Chúa Trời khiến một cái hố ở Lê-chi nứt ra và nước tuôn trào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en creux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en creux

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.