두부 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 두부 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 두부 trong Tiếng Hàn.

Từ 두부 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đậu phụ, 豆腐, tàu hủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 두부

đậu phụ

noun

그분은 이런 "두부 조리법으로 된 벽"같은 것을 만들곤 하셨죠.
Bà làm bức tường dán đầy những cách nấu đậu phụ này,

豆腐

noun

tàu hủ

noun

Xem thêm ví dụ

그랬으면 삭힌 두부를 남겨놨잖아
Cha để phần con ít đậu hũ thối đấy.
두부는 이런 큰 덩어리로 나오는데, 아버지는 손으로 그것들을 잘라 내셨죠.
Đậu phụ thường được sản xuất thành những mẻ lớn, bố thường cắt bằng tay.
엉망인 두부 덩어리로요. 하지만 어쨌든, 두부는 제 삶의 기원 같은 것이었습니다.
Nhưng, dù sao thì, đậu phụ, về cơ bản, như là xuất xứ của tôi.
왜냐면 우리는 아버지가 큰 두부 덩어리를 자를 때 칼로 쓱쓱 자르는 것을 보았거든요. 와우.
Vì, bạn thấy đó, chúng tôi nhìn bố cầm những khối đậu phụ và cắt chúng gọn như dao, zap zap zap.
내가'두부'만드는게 상상이 가?
Con nghĩ cha mà làm đậu hũ thì thế nào?
다음날, 저희 두부가게에서 아버지가 손님에게 하시는 말씀을 들었는데 "죤이 학교에서 수학을 잘 한다는군요."라고 하셨어요.
Ngày hôm sau, tôi thấy bố đang trò chuyện với một khách hàng trong cửa hiệu đậu phụ nhà tôi, và ông ấy nói, “Anh biết không, John nó học toán rất tốt.”
여러분중 몇몇은 이상한 색깔의 두부 조각이라도 드실겁니다.
Và vài người sẽ ăn nếu như đó là một miếng đậu hũ có màu sắc khác lạ.
이곳에서도 작물을 기본으로 한 다채로운 야채들로 가득한 식단이 주로 인기를 끕니다. 미국사람보다 약 8배는 더 많이 두부를 먹습니다.
Lại vẫn là chế độ ăn dựa trên thực vật, với nhiều loại hoa quả đủ màu sắc.
두부 생일케이크 어떨지요?
Thay vào đó, một chiếc bánh sinh nhật đậu hũ thì sao nhỉ?
여기 제 친구인 Jessica가 제게 자신의 두부 열상 사진을 보냈는데요, 따라서 그녀는 응급실로 내원할 필요가 없었고, 전 이 방법으로 일부 진단이 가능했습니다.
Bạn tôi Jessica đã gửi hình của vết rách trên đầu cô và tôi có thể đưa ra chẩn đoán mà không cần đưa cô ấy đi khám.
저는 시애틀의 두부 공장에서 자랐습니다.
Tôi lớn lên trong một xưởng làm đậu phụ ở Seattle.
그건 삶의 전환점 같은 것이었어요. 그리고 저는 두부 속에 빠져 있었죠.
Điều đó có thể làm thay đổi cuộc đời.
세상 일을 그렇게 두부 모 자르듯 할 순 없다
Không có gì là trắng đen thuần khiết cả.
그건 삶의 전환점 같은 것이었어요. 그리고 저는 두부 속에 빠져 있었죠. 그건 가업이었으니까요.
Và, như bạn biết, đậu phụ Đó là việc kinh doanh gia đình.
미국사람보다 약 8배는 더 많이 두부를 먹습니다.
Họ cũng ăn đậu phụ nhiều gấp 8 lần so với người Mỹ
하지만 어쨌든 그곳이 제가 자라난 곳 시애틀의 작은 두부 공장이죠 거긴 이런 곳이었어요: 제가 자라난 작은 방이 있고. 저는 저 사진에서 커 보이죠.
Dù sao thì, đó là nơi tôi lớn lên, trong một xưởng đậu phụ nhỏ ở Seattle, và cuộc sống khá giống như thế này: căn phòng nhỏ nơi tôi lớn.
그분은 이런 "두부 조리법으로 된 벽"같은 것을 만들곤 하셨죠. 그건 손님들을 혼동되게 만들었죠. 왜냐면 (벽 때문에) 그들은 거기가 레스토랑이라고 생각했으니까요.
Bà làm bức tường dán đầy những cách nấu đậu phụ này, và điều đó khiến khách hàng bối rối, vì họ tưởng đang bước vào một nhà hàng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 두부 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.