도시락 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 도시락 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도시락 trong Tiếng Hàn.

Từ 도시락 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hộp cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 도시락

hộp cơm

noun

Xem thêm ví dụ

▪ 점심 식사: 점심 휴게 시간에 식사하기 위해 대회장을 떠나는 일이 없도록 점심 도시락을 가져오시기 바랍니다.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
하루 정도가 지났을 때 덩치가 큰 톰은 자신의 도시락이 없어진 것을 알았습니다.
“Khoảng một ngày sau, ‘Tom Cồ’ nhận thấy rằng túi đồ ăn trưa của mình đã bị đánh cắp.
▪ 점심 식사: 점심 휴게 시간에 음식을 구하기 위해 대회장을 떠나는 일이 없도록 점심 도시락을 가져오시기 바랍니다.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời hội trường vào giờ trưa để đi mua.
7 점심 휴게 시간에 음식을 구하기 위해 대회장을 떠나는 일이 없도록 점심 도시락을 가져올 것을 요청하는 바입니다.
7 Chúng ta được khuyên nên mang theo thức ăn trưa thay vì rời địa điểm đại hội để đi mua vào giờ nghỉ trưa.
학생들이 만드는 도시락
Học sinh vào bếp
필요하다면 간단한 도시락을 준비할 수도 있습니다.
Nếu cần, chúng ta có thể mang theo đồ ăn nhẹ.
그러므로 음식을 구하러 가거나 인근의 식당에서 식사하기 위해 대회장을 떠나기보다는 간단한 도시락을 가져와 대회장에서 다른 사람들과 함께 식사하면서 교제를 나누도록 하십시오.
Thế nên, hãy mang theo thức ăn và vui hưởng bữa trưa cùng với anh chị khác tại khuôn viên của hội nghị thay vì đi mua đồ ăn hay ăn ở các nhà hàng bên ngoài.
소팔복 도시락입니다!
Cơm trưa So Pal Bok!
도시락이 증거를 하다
Phần cơm làm chứng
많은 사람들은 피해를 입은 사람에게 염려의 뜻을 표하는 쪽지를 도시락에 붙여 놓았다.
Trong những phần cơm, nhiều người còn gởi kèm theo vài hàng bày tỏ nỗi lo lắng cho những nạn nhân.
도시락 써서 소풍 가는 것도 좋아하고...
Anh ấy thích ăn hộp và đi cắm trại.
그래서 그는 받은 도시락 중 하나를 나눠 주었다.
Nên anh chia một trong những phần cơm anh nhận được.
여러분의 활동에 헌금하겠습니다. 내게 도시락을 나눠 주셔서 감사합니다.
Tôi biết ơn anh đã chia sẻ phần cơm trưa của anh với tôi.
손전등은 아주 밝은 L.E.D 역할을 하면서 충전하면 6시간 정도 사용가능하죠, 그리고 도시락은 무엇이든 담을 수 있는 작은 상자가 됩니다, 그리고 작은 스피커들은 소리를 크게 증폭시킬 수 있는 앰프가 됩니다.
Chiếc đèn pin thực sự có ích, với ánh sáng L.E.D, và pin kéo dài sáu tiếng. và hộp đồ ăn trưa chính là nơi phù hợp để đặt mọi thứ vào trong, và vài chiếc loa giúp khuếch đại âm thanh ở một mức đủ lớn.
도시락을 준비해서 하루 종일 봉사한다면 거리가 먼 구역까지도 봉사할 수 있을 것입니다.
Đem theo thức ăn trưa và đi rao giảng trọn ngày sẽ giúp người tiên phong phụ trợ có thể rao giảng ngay cả tại những khu vực ở xa.
이건 제가 만든 램프들입니다. 이건 도시락 상자 모양 램프인데
Đây là những đèn khác của tôi.
제가 도시락통을 사주려고 했을 때 그녀는 없었습니다. 그리고 제가 티셔츠를 사주려고 했을 때 그녀는 없었습니다.
Và nếu tôi muốn mua cho con hộp cơm trưa, cũng không có Gamora, và nếu tôi muốn mua cho bé cái áo phông cô ấy cũng không có trên đó.
■ 점심 식사: 점심 휴게 시간에 음식을 구하기 위해 대회장을 떠나는 일이 없도록 점심 도시락을 가져오시기 바랍니다.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời địa điểm đại hội vào giờ nghỉ trưa để đi mua.
먼 구역에서 봉사할 경우에는, 점심 시간에 먹을 도시락을 가지고 가서, 가능하다면 낮 시간에 더 많은 시간을 야외 봉사에 바치도록 계획해 보십시오.
Khi rao giảng tại những khu vực xa, nếu có thể được hãy sắp xếp ở lại lâu hơn và đem theo thức ăn trưa.
(일본어) 애니메이션 《도시락 전쟁》 공식 사이트
Trang web anime chính thức (tiếng Nhật) Thực chiến!
점심 시간이 되기 훨씬 전에 도시락을 다 먹어 버리는 경우가 많았지요.
Đồ ăn mà tôi mang theo thường không còn cho đến giờ ăn trưa.
다음 날, 탐이 도시락을 열어보니 또 밥이었고, 그는 건물에서 몸을 던져 죽고 맙니다. 딕과 해리가 따라 죽죠.
Hôm sau, Tom mở hộp cơm trưa, lại là cơm, nên anh ta nhảy lầu tự sát, và Tom, Dick và Harry theo sau.
모두가 파이오니아를 할 수 있었던 것은 아니지만 주말에는 많은 사람이 봉사를 아침 일찍 시작해서 아주 잠깐 동안 쉬면서 도시락을 먹은 다음 오후 늦게까지 봉사를 계속함으로 봉사에 하루를 온전히 바치곤 하였습니다.
Không phải ai cũng thực hiện được công việc tiên phong, nhưng vào hai ngày cuối tuần nhiều người đã dành trọn ngày cho việc rao giảng, bắt đầu từ sáng sớm, nghỉ một chút để ăn một miếng bánh mì, và rồi rao giảng tiếp cho đến xế chiều.
아내가 싸준 도시락을 들고 우리는 제 아버지의 픽업 트럭을 타고 애리조나 북동부의 호젓한 길로 향했습니다.
Vì vậy, mẹ nó gói một chút thức ăn trưa cho chúng tôi và chúng tôi đã lái chiếc xe tải nhỏ của ông nội nó và đi về hướng nam đến nơi mà chúng tôi gọi là con đường Arizona Strip xưa.
도시락을 받은 사람들은 쪽지를 읽으면서 눈물을 참을 수가 없어 도시락들이 하나같이 “눈물에 젖었”다고 말하였다.
Những người nhận được phần cơm nói rằng mỗi phần được “nêm” bằng nước mắt vì họ không nén khóc được khi đọc những lời kèm theo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도시락 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.