동아리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 동아리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 동아리 trong Tiếng Hàn.
Từ 동아리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hội, nhóm, chung nhau, đội, rông-đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 동아리
hội(group) |
nhóm(group) |
chung nhau(club) |
đội(group) |
rông-đen
|
Xem thêm ví dụ
우리는 우리의 아이들에게 동아리에 참여만 하지말고 동아리를 만들라고 하는데 이는 대학이 원하기 때문입니다. Ta nói với con, đừng chỉ tham gia,hãy tự lập một câu lạc bộ,vì trường muốn thấy điều đó. |
동아리 친목 활동에서 그는 멜라니 트위첼이라는 매력적인 아가씨를 눈여겨보게 되었다. Tại các buổi sinh hoạt xã hội của câu lạc bộ, ông để ý đến một thiếu nữ duyên dáng tên là Melanie Twitchell. |
야, 봉준구, 동아리도 너 때문에 든거잖아. Cậu ta còn vào câu lạc bộ hội họa chỉ vì cậu. |
이런 통계치는 익숙하실 거예요. 고등학교의 로봇 동아리나 대학의 공학 강의실만 봐도 그렇죠. Đây là số liệu có thể được cho là bình thường nếu bạn vào một câu lạc bộ trường cấp 3, hoặc một lớp kỹ thuật ở cáp 2. |
1972년에 선교 사업을 마친 후, 론은 일자리를 찾고, 그해 가을 유타 대학에 등록했으며, 귀환 선교사 동아리인 델타 파이 카파에 들었다. Sau khi hoàn tất công việc truyền giáo vào năm 1972, Ron tìm được một việc làm, ghi danh theo học tại trường University of Utah vào mùa thu năm đó, và gia nhập Câu Lạc Bộ Delta Phi Kappa, một câu lạc bộ của trường đại học dành cho những người đi truyền giáo trở về. |
「월드 북 백과 사전」에서는, “대부분의 청소년들은 동배 집단 즉 친구들과 아는 사람들로 이루어진 동아리와 깊은 관련을 맺게 된다. Cuốn bách khoa The World Book Encyclopedia nói: “Hầu hết thanh thiếu niên lui tới mật thiết hơn với những người cùng lứa với họ—tức bạn bè và người quen. |
SB: 제 뇌리에 가장 박혔던 이야기는 사진 동아리 회장인 조지와 부인 메리의 이야기였습니다. SB: Câu chuyện mà tôi nhớ nhất là của George, chủ tịch CLB nhiếp ảnh, và vợ ông ấy, Mary. |
여러 동아리와 단체들은 청소년이 사탄의 세상과 어울리게 할 의도로 고안된 것입니다. Sa-tan dùng nhiều tổ chức và các câu lạc bộ để khiến cho người trẻ hòa đồng vào thế gian của hắn. |
멜라니는 델타 파이가 뽑은 “꿈에 그리던 소녀” 중의 한 명이었는데, 동아리 친목 활동을 도와주고 있었다. Melanie là một trong “các cô gái lý tưởng” được chọn của Câu Lạc Bộ Delta Phi, là người đã giúp đỡ trong các sinh hoạt phục vụ của câu lạc bộ những người truyền giáo trở về nhà. |
여러분은 프랑스어 동아리나 토론 동아리에 있었을지도 모릅니다. Các bạn có câu lạc bộ tiếng Pháp hay câu lạc bộ tranh luận gì gì còn họ có CLB " Tạo mạng lưới toàn cầu " |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 동아리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.