divertito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divertito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divertito trong Tiếng Ý.
Từ divertito trong Tiếng Ý có các nghĩa là vui, mừng, vui vẻ, hân hạnh, vui mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divertito
vui
|
mừng
|
vui vẻ
|
hân hạnh
|
vui mừng
|
Xem thêm ví dụ
Divertiti pure. Chúc vui vẻ! |
Spero che la vicina si sia divertita. Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này. |
Ti sei divertito, vero? Vui thật, phải không? |
Divertiti. Vui vẻ nha. |
Si, mi sono divertito. Phải, thời gian đó thật tuyệt |
E il giovane, divertito dalla sua monelleria, si allontanò sganasciandosi dalle risa. Và chàng trai trẻ thích chí về câu nói xỏ xiên của mình, vừa bước đi vừa cười rũ rượi. |
Mi divertito. Vậy hãy nói rằng tôi rất thích nó. |
Ti sei divertita a New York? Cậu vui vẻ ở New York chứ? |
Ti sei divertito sull'area di Noe'? Cậu vào Hải quân vì lần trước cưỡi thuyền Noah vui quá à? |
Mi sono divertito a farle lo shampoo ma preferirei leccarle i cocomeri. Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này. |
Piantala di fare il guastafeste e divertiti! Đừng có hoảng, tận hưởng cảm giác này đi |
Erano molto meno divertiti quando la cosa continuò la settimana dopo. Sự thú vị giảm đi nhiều khi sự việc này tiếp diễn vào tuần sau đó. |
E ci siamo divertiti. Công việc rất thú vị. |
La verita e'che mi sono divertito davvero tanto stasera e mi piacerebbe davvero uscire ancora con te. Sự thật là Anh đã có một buổi tối tuyệt vời và anh muốn gặp lại em lần nữa. |
Di fronte a scene di questo tipo alcuni si preoccupano; altri invece potrebbero dimostrarsi scettici o persino divertiti. Những cảnh tượng như thế có thể khiến một số người cảm thấy lo lắng, còn người khác thì hoài nghi hoặc thậm chí cảm thấy buồn cười. |
Allora, ti sei divertita al villaggio? Hôm nay con vào thị trấn vui vẻ chứ? |
Mi sono molto divertito. Ông lấy làm vui sướng. |
Io e la mia erezione ci siamo divertiti. Anh và " quả cà mọng " của anh vui lắm. |
E ci siamo divertiti alla follia. Và chúng ta cũng có một thời gian tuyệt vời nữa. |
Mi sono sempre divertita a parlare con te. Tôi rất thích nói chuyện với anh. |
Non è divertita. Với một tâm trạng không vui. |
Ha un divano enorme per diverse persone, e fondamentalmente ci siamo divertiti un sacco con questa. Và một ghế bành to vừa đủ cho vài người và chúng tôi đã rất vui khi làm cái đó. |
Divertiti, amico. Vui vẻ nhé anh bạn. |
Andate in giro e vi divertite. Bạn có thể đi xung quanh và tận hưởng. |
Senti, mi sono divertita a fare la troia per un po'. em trong có vẻ là 1 con khốn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divertito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới divertito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.