dichiarare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dichiarare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dichiarare trong Tiếng Ý.
Từ dichiarare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bày tỏ, khai, kê khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dichiarare
bày tỏverb Benché si dichiarassero atei, durante la conversazione hanno detto di avere fede in Dio!” Dù họ cho mình là vô thần, nhưng trong cuộc thảo luận họ bày tỏ đức tin nơi Đức Chúa Trời!” |
khaiverb Ma non hai dichiarato che quello stava disertando? Tôi tưởng anh đã khai là hắn đang chạy lên đồi. |
kê khaiverb |
Xem thêm ví dụ
Sarete in grado di dichiarare in modo semplice, diretto e profondo ciò in cui credete fermamente in quanto membri della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Anche ad altre città devo dichiarare la buona notizia del regno di Dio, perché per questo sono stato mandato (Luca 4:43) Tôi cũng phải rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời ở các thành khác nữa, vì tôi được phái đến để làm việc đó.—Lu 4:43. |
Tuttavia, circa 51 giorni dopo, Geova spinse Aggeo a dichiarare un secondo messaggio. Tuy nhiên, khoảng 51 ngày sau đó, Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy A-ghê để tuyên bố thông điệp thứ hai. |
Continuiamo a dichiarare la verità Tiếp tục nói thật |
(Ezechiele 33:21, 22) Ha da dichiarare delle profezie sulla restaurazione. (Ê-xê-chi-ên 33:21, 22) Ông sẽ loan báo những lời tiên tri về việc khôi phục. |
(2 Pietro 3:10-13; Atti 5:41) A imitazione dei primi cristiani, continuiamo “senza posa a insegnare e a dichiarare la buona notizia intorno al Cristo” e al suo Regno mentre attendiamo la ricompensa nel giusto nuovo mondo di Geova. — Atti 5:42; Giacomo 5:11. (2 Phi-e-rơ 3:10-13; Công-vụ 5:41) Giống như tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, mong sao chúng ta tiếp tục “dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin-lành của Đức Chúa Jêsus” và chính phủ Nước ngài trong lúc chờ đợi phần thưởng mình trong thế giới mới công bình của Đức Giê-hô-va.—Công-vụ 5:42; Gia-cơ 5:11. |
Questo libro può aiutare lo studente ad acquistare maggiore sicurezza, rendendolo più intraprendente nel dichiarare il messaggio del Regno. Sách này có thể xây đắp sự tự tin của người đó, giúp người đó có thêm sáng kiến rao truyền thông điệp Nước Trời. |
169 22 Continuiamo a dichiarare la Parola di Dio con baldanza! 169 22 Tiếp tục rao truyền Lời Đức Chúa Trời cách dạn dĩ |
Allo stesso tempo, posso dichiarare con enfasi che grazie all’Espiazione di Gesù Cristo, alla fine, nello schema eterno delle cose, non ci saranno ingiustizie. Đồng thời, tôi có thể dứt khoát nói rằng, nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên cuối cùng, với một sự hiểu biết vĩnh cửu về mọi sự việc, sẽ không có sự bất công. |
Alcuni membri dell'opposizione del Bundestag hanno chiesto alla Corte Costituzionale federale di dichiarare l'intero procedimento anticostituzionale. Một số thành viên đối lập trong Bundestag yêu cầu Toà án Hiến pháp Liên bang tuyên bố toàn bộ quá trình này là vi hiến. |
10 Subito dopo quella visione cercammo di andare in Macedonia, avendo tratto la conclusione che Dio ci aveva chiamato a dichiarare loro la buona notizia. 10 Ngay sau khi Phao-lô thấy khải tượng đó, chúng tôi tìm cách đến Ma-xê-đô-ni-a, vì kết luận rằng Đức Chúa Trời sai chúng tôi công bố tin mừng cho họ. |
Riguardo agli apostoli, leggiamo che “ogni giorno, nel tempio e di casa in casa, continuavano senza posa a insegnare e a dichiarare la buona notizia intorno al Cristo, Gesù”. Chúng ta đọc về các sứ đồ: “Ngày nào cũng vậy, tại trong đền-thờ hoặc từng nhà, sứ-đồ cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về Tin-lành của Đức Chúa Jêsus, tức là Đấng Christ”. |
Tuttavia, se abbiamo la fiducia che deriva dal devoto studio della Parola di Dio, unita alla forza che Geova dà, possiamo perseverare nel dichiarare il messaggio del Regno. Tuy nhiên, việc học hỏi lời Đức Chúa Trời cùng những lời cầu nguyện, cộng với sức mạnh mà Đức Chúa Trời ban cho khiến chúng ta có sự tự tin, nhờ đó chúng ta có thể kiên trì trong việc công bố thông điệp Nước Trời (Phi-líp 4:13; Khải-huyền 14:6). |
I cristiani non ricorrono mai all’inganno o alla disonestà: sono integri, genuini e onesti nel dichiarare il messaggio del Regno ad altri. Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác. |
Nella lettera ai Romani disse: “Da parte mia, ho premura di dichiarare la buona notizia”. Trong thư gửi người Rô-ma, ông nói: “Tôi cũng sẵn lòng rao Tin-lành cho anh em”. |
Nel 1158, affermò che i Song avessero violato il trattato del 1142, un casus belli per dichiarare guerra. Năm 1158, Kim đế Lượng tuyên bố rằng người Tông đã vi phạm hòa ước năm 1142, một cái cớ để tuyên chiển. |
4:12) Il successo che avremo ci spronerà a dichiarare la verità ancor più intrepidamente! — Atti 4:31. Việc dùng Kinh-thánh hữu hiệu sẽ thúc đẩy chúng ta nói lẽ thật một cách dạn dĩ hơn nữa! (Công-vụ các Sứ-đồ 4:31). |
Anziché limitarvi a dichiarare una legge di Dio, fate domande come: Perché Geova ci ha dato questa legge? Thay vì chỉ đơn giản nói về một luật pháp của Đức Chúa Trời, hãy hỏi các câu như: Tại sao Đức Giê-hô-va cho chúng ta luật pháp này? |
All'inizio del 1821, l'associazione sembrò aver trovato sufficienti sostenitori per dichiarare una rivoluzione. Đến đầu năm 1821, tổ chức này đã đủ thực lực để phát động một cuộc cách mạng. |
Ebbene, “ogni giorno, nel tempio e di casa in casa, continuavano senza posa a insegnare e a dichiarare la buona notizia intorno al Cristo, Gesù”! “Ngày nào cũng vậy, tại trong đền-thờ hoặc từng nhà, sứ-đồ cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin mừng của Đức Chúa Giê-su, tức là đấng Christ”! |
Anch'io vorrei dichiarare, per la cronaca, che dalla sua espulsione, il signor Gallagher ha completato 30 giorni di ricovero per disintossicazione e ha ben sotto controllo il suo problema con l'alcool. Tôi cũng phải nhấn mạnh là kể từ sau khi phạm lỗi, cậu Gallagher đã hoàn thành quá trình cai nghiện 30 ngày và đã kiểm soát được vấn đề rượu bia. |
Quali sacrifici stiamo facendo o siamo disposti a fare per dichiarare la buona notizia del Regno di Dio con costanza? Chúng ta đang hy sinh hoặc sẵn lòng hy sinh điều gì để đều đặn công bố tin mừng về Nước Trời? |
Fu lì che alcuni discepoli ebrei iniziarono a dichiarare la buona notizia “alla gente di lingua greca”. Chính tại đây, một số môn đồ gốc Do Thái đã bắt đầu giảng tin mừng cho “những người nói tiếng Hy Lạp” (Công 11:20). |
Abbiamo il coraggio di dichiarare apertamente che siamo cristiani? Anh chị có can đảm để nhìn nhận Chúa Giê-su là Vua của mình không? |
Oggi e sempre, siamo tenuti a rendere testimonianza di Gesù Cristo e a dichiarare il messaggio della Restaurazione. Các anh em và tôi, ngày hôm nay và mãi mãi, phải làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô và công bố sứ điệp về Sự Phục Hồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dichiarare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dichiarare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.