ध्रुव trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ध्रुव trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ध्रुव trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ध्रुव trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cột, cọc, sào, cẳng chân, đã được phân xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ध्रुव
cột(pole) |
cọc(pole) |
sào(pole) |
cẳng chân
|
đã được phân xử(decided) |
Xem thêm ví dụ
ध्रुव तारा भी आकाश में इसी तारामंडल के क्षेत्र में नज़र आती है। Cũng kể từ đây ông bắt đầu quan sát các thiên thể trên bầu trời. |
मुख्यत: उनके द्वारा यांत्रिक ज्ञानवृद्धि के कारण और चूँकि पृथ्वी का अपने अक्ष के परित: घूर्णन सत्य माना जाने लगा, यह कल्पना प्रबल हो चली कि पृथ्वी गोलाकार न होकर लघु अक्ष (oblate) गोलाभ है, जो ध्रुवों पर चपटी है। Hiện nay; diện tích Liên Trì Dục Nguyệt (ao sen này) đã bị thu hẹp lại rất nhiều để làm đất ruộng nên thắng cảnh Liên Trì Dục Nguyệt chỉ còn là một cái hồ nhỏ; thắng cảnh này cũng dần bị lãng quên không ai còn nhớ. |
हमने उत्तरी अमेरिका में ऊँटों की सवारी की और उत्तरी ध्रुव के नजदीक कुत्तों की स्लेज पर यात्रा की। Chúng tôi cưỡi lạc đà ở Bắc Phi và ngồi trên xe trượt tuyết chó gần Bắc Cực. |
आंतरिक डिस्क का आकार 8 × 1 9 आर्केमिन व्यास (0.52 & nbsp; पीसी) है; बाहरी ध्रुव व्यास में 12 × 22 आर्केमिन (0.77 पीसी) है; और बाहरी सबसे अधिक अंगूठी लगभग 25 & nbsp; आर्केमिन व्यास (1.76 & nbsp; पीसी) है। Kích thước của đĩa bên trong khoảng 8×19 phút cung tính theo đường kính (0,52 pc); gờ ngoài có kích thước 12×22 phút cung tính theo đường kính (0,77 pc); và vòng ngoài cùng nhất có đường kính khoảng 25 phút cung (1,76 pc). |
मार्स एक्सप्रेस और मंगल टोही परिक्रमा यान से प्रेषित रडार आंकड़े दोनों ध्रुवों (जुलाई 2005) और मध्य अक्षांशों (नवंबर 2008) पर जलीय बर्फ की बड़ी मात्रा दर्शाते है। Dữ liệu radar từ tàu Mars Express và Mars Reconnaissance Orbiter đã chỉ ra trữ lượng lớn nước băng ở hai cực (tháng 7 năm 2005) và ở những vùng vĩ độ trung bình (tháng 11 năm 2008). |
रात के वक्त जब मैं चट्टानों से घिरे समुद्र के किनारे पर बैठकर उत्तरी ध्रुव के आसमान में चमकनेवाली ज्योतियों का खूबसूरत नज़ारा देखा करता तो मैं ज़िंदगी के मकसद के बारे में सोचने लगता। Vào ban đêm, trong nơi trú tại các vịnh hẹp, trước vẻ đẹp siêu thoát của bắc cực quang, tôi suy nghĩ sâu xa về đời sống. |
तथ्य यह है कि बाइबल हमेशा से सत्य रही है, परन्तु मसीही जगत के राष्ट्र बाइबल की मसीहियत से इतने दूर हो गए हैं जितना उत्तरी ध्रुव दक्षिणी ध्रुव से दूर है। Trong khi Kinh-thánh luôn luôn là lẽ thật, nhưng sự thật là các nước tự xưng theo đấng Christ đã rời xa đạo thật của đấng Christ theo như Kinh-thánh dạy, cũng như Bắc cực xa Nam cực vậy. |
चक्राकार सील भी ध्रुव पर देखी गई है और आर्कटिक लोमड़ियाँ ध्रुव से ६० किमी दूर ८९°४०′ पर पाई गई हैं। Hải cẩu vòng cũng đã được quan sát thấy ở Cực, và những chú cáo Bắc Băng Dương cũng đã được quan sát thấy cách chưa tới 60 km từ 89°40′ Bắc. |
बारीकी से देखा जाए तो पृथ्वी एक चपटा गोलाभ है; यह ध्रुवों पर थोड़ी सी चपटी है। Nói chính xác thì quả đất là một hình cầu dẹt ở hai cực. |
मैंने यह भी बताया था कि हमने यह हैरतअंगेज़ खोज की है -- बहुत लंबे समय के बाद हमने खोज की है इन ऊंचे फव्वारों की जो दक्षिणी ध्रुव की उन दरारों से फूट रहे हैं, इनमें पानी की बर्फ के सूक्ष्म क्रिस्टल हैं, तथा जलवाष्प भी है और कार्बन डाइऑक्साइड एवं मीथेन जैसे सरल कार्बनिक यौगिक हैं. Và tôi đã thông báo về một khám phá đáng kinh ngạc -- một khám phá hiếm có về những cột nước phun ra từng những đứt gãy địa chất tại cực nam chứa đựng những tinh thể băng đá đi kèm với chúng là hơi nước và những hợp chất hữu cơ giản đơn như khí các-bon và methan. |
भालुओं के बारे में ये माना जाता है की ये भोजन की कमी के कारण ८२° उत्तर से आगे नहीं जाते, यद्यपि इनके जाने के रास्ते उत्तरी ध्रुव के आसपास पाए गए हैं और २००६ के एक खोजकर्ता दल ने ये सूचना दी की एक ध्रुवीय भालु ध्रुव से मात्र १.६ किमी की दूरी पर देखा गया है। Gấu cực được cho là hiếm khi đi quá 82° Bắc vì sự khan hiếm thức ăn, dù những dấu vết đã được thấy ở vùng lân cận Bắc Cực, và một chuyến thám hiểm năm 2006 thông báo quan sát thấy một chú gấu cực chỉ cách Bắc Cực 1 dặm (1.6 km). |
हम कुछ असाधारण लोगों से मिले, जैसे सील का शिकार करनेवाले लोग जो उत्तर-ध्रुव को खोजयात्राओं पर जा चुके थे, और स्थानीय लोग, जो संतुष्ट तथा किफ़ायती थे और आधुनिक सभ्यता के बारे में उनका दृष्टिकोण कुछ-कुछ संशयवादी था।” Chúng tôi gặp một số người thật thú vị, chẳng hạn như những người săn hải cẩu đã mạo hiểm đến miền Bắc cực, và thổ dân, thỏa lòng và cần kiệm và có một quan điểm hơi hoài nghi về nền văn minh hiện đại”. |
३ मार्च २००८ को वैज्ञानिकों ने बताया, एमआरओ ने ग्रह के उत्तरी ध्रुव के पास एक सक्रिय हिमस्खलन श्रृंखला की पहली छवि बिगाड़ दी। Ngày 3 tháng 3 năm 2008, các nhà khoa học thông báo tàu MRO đã lần đầu tiên chụp được bức ảnh về một chuỗi các hoạt động sạt lở đất đá gần cực bắc hành tinh. |
आधुनिक काल में ध्रुव तारा (Polaris) हमेशा ही पृथ्वी उत्तरी ध्रुव के लगभग ऊपर स्थित होता है। Ngôi sao Polaris (sao Bắc cực hiện tại) sẽ nằm xa nhất so với hướng bắc. |
तो इस आदमी के दादाजी उत्तरी ध्रुव की रातों से डरते नहीं थे और न ही वे वहां बह रही बर्फीली हवाओं से घबराते थे। Do đó, ông của người đàn ông này không phải chịu sự đe dọa của đêm Bắc cực giá rét hay bão tuyết thổi qua. |
देखो न, तानाशाह दुनिया भर में राज कर रहे हैं, आबादी लाखों में बढती जा रही है, समुद्र में कोई मछली नहीं बची, उत्तरी ध्रुव पिघल रहा है, और जैसा कि पिछले टेड प्राइज़ विजेता ने कहा, हम सब मोटे होते जा रहे हैं. Có những tên độc tài thống trị thế giới, dân số gia tăng theo hàng triệu, không còn cá dưới biển, Bắc Cực đang tan chảy, và theo như chủ nhân giải TED Prize trước nói, chúng ta đang béo dần lên. |
इस वास्तविक घूर्णन की अवधि भूमध्य रेखा पर लगभग 25.6 दिन और ध्रुवों में 33.5 दिन की होती है। Chu kỳ của chuyển động thực này xấp xỉ 25,6 ngày ở xích đạo và 33,5 ngày ở cực. |
मार्च 2007 में, टाइटन के उत्तरी ध्रुव के समीप की अतिरिक्त छवियों ने हाइड्रोकार्बन "समुद्र" का खुलासा किया, उनमें से सबसे बड़ा करीब-करीब कैस्पियन सागर के आकार का है। Tháng 3 năm 2007, thêm những bức ảnh gần cực bắc Titan tiết lộ ra những "biển" hiđrôcacbon, với cái rộng nhất có diện tích bằng biển Caspi. |
ध्रुवों की ओर समुद्री सतह पर, समुद्री जल अधिक ठंडा हो जाता है और अधिक कार्बोनिक अम्ल तैयार होता है चूंकि CO2 अधिक घुलनशील हो जाता है। Tại bề mặt các đại dương về phía các địa cực thì nước biển trở thành lạnh hơn và vì thế có nhiều axít cacbonic được hình thành hơn, do CO2 trở nên dễ hòa tan hơn. |
ध्रुव की तपस्या से प्रसन्न होकर भगवान ने उसे एक दैवीय तारे के रूप में सदैव चमकने का वरदान दिया था। Chỉ bằng một lời cầu nguyện, cô đã khiến bầu trời trở nên sáng trong. |
नासा ने नवंबर 2006 में सूचना दी कि कैसिनी ने दक्षिणी ध्रुव के साथ जकड़ा हुआ एक " चक्रवात सदृश्य" तूफान देखा था जो कि एक स्पष्ट रूप से परिभाषित आईव़ोलEn था। NASA công bố vào tháng 11 năm 2006 rằng tàu Cassini đã quan sát thấy một cơn bão dạng "xoáy thuận nhiệt đới" gần như đứng im ở cực nam Sao Thổ và xác định ra rõ ràng một mắt bão. |
ध्रुव की सर्दियों के दौरान, यह लगातार अंधेरे में रहती है, सतह को जमा देती है और CO2 बर्फ (शुष्क बर्फ) की परतों में से वायुमंडल के २५-३० % के निक्षेपण का कारण होती है। Khi mùa đông tràn đến một cực, chỏm băng liên tục nằm trong bóng tối, bề mặt bị đông lạnh và gây ra sự tích tụ của 25–30% bầu khí quyển thành những phiến băng khô CO2. |
मुंबई स्थित ध्रुवी आचार्य हास्य किताबें और सड़क कला के अपने प्यार से टिप्पणी करती हैं भूमिकाओं और अपेक्षाओं पर आधुनिक भारतीय महिलाओं की. Dhruvi Acharya từ Mumbai dựa vào tình yêu với truyện tranh và nghệ thuật đường phố để bình luận về vai trò và sự mong đợi của phụ nữ Ấn Độ hiện đại. |
उत्तरी ध्रुव, दक्षिणी ध्रुव की तुलना में कम ठंडा है क्योंकि यह महासागर के मध्य में समुद्र स्तर पर स्थित है (जो गर्मी के संग्रह के रूप में कार्य करता है), नाकी महाद्वीपीय भूभाग में किसी ऊँचाई पर। Bắc Cực ấm hơn khá nhiều so với Nam Cực vì nó nằm ở mức nước biển ở giữa một đại dương (có vai trò như một bộ máy giữ nhiệt), chứ không phải ở một độ cao trên một lục địa. |
उत्तरी ध्रुव में समुद्र पर जमी बर्फ़ की परत २ से ३ मीटर तक मोटी होती है, यद्यपि इसमें बहुत परिवर्तन पाया जाता है और कभी-कभी तैरते हुए हिमखण्डों के नीचे साफ़ पानी दिख जाता है। Băng biển tại Bắc Cực nói chung dày khoảng 2 đến 3 mét, dù có sự khác biệt rất lớn và sự di chuyển thỉnh thoảng của những khối băng khiến nước biển lộ ra. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ध्रुव trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.