들개 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 들개 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 들개 trong Tiếng Hàn.

Từ 들개 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chó, con chó, tên vô lại, kẻ vô giáo dục, con chó cà tàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 들개

chó

(cur)

con chó

tên vô lại

(cur)

kẻ vô giáo dục

(cur)

con chó cà tàng

(cur)

Xem thêm ví dụ

(마태 28:19, 20) 그렇게 한 것은 참으로 적절한 일이었는데, 졸업생들은 20 나라로 파견되어 봉사할 것이었기 때문입니다!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
그렇게 하여 많은 진실한 사람들이 좋은 소식을 고 성서를 연구하기 시작했습니다.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
열두 의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
수십 년 동안 이 두 나라가 서로 긴밀한 관계를 유지하게 만들었던 두 의 공통적 위협이 사라져 버린 겁니다.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
자 여기에는 몇의 가늘고 길쭉한 홈이 있는 연필이 있습니다.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
+ 14 ‘여러분은 바빌론 왕을 섬기지 않게 될 것입니다’라고 하는 예언자들의 말을 지 마십시오. + 그들은 여러분에게 거짓을 예언하고 있습니다.
14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối.
하루에 두 번씩 알약 하나를 복용하는 것은 3의 알약보다 좋지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 나지 않네요.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
나비의 날는 진화된 것입니까?
Cánh bướm là do tiến hóa?
그는 음악적 사고를 그의 "총체예술"(Gesamtkunstwerk)이라는 발상을 통해 전환해 나갔고, 이는 그의 기념비적인 네 의 오페라 연작 니벨룽의 반지 (1876) 을 통해 잘 드러나 있다.
Ông diễn đạt tư tưởng âm nhạc của bản thân trong tác phẩm tổng hợp các thể loại âm nhạc, kịch nghệ, thi ca mang tên Gesamtkunstwerk (nghĩa là "hợp tuyển"); chúng được cô đọng lại trong bốn vở trình diễn opera tiêu biểu tên Der Ring des Nibelungen năm 1876.
여행 도중에 영국과 프랑스가 독일에 선전 포고를 했다는 소식을 게 되었습니다.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
예를 드십시오.
Hãy cho thí dụ.
3 솔직히 말해서, 회개는 그 연설을 고 있던 청중에게 놀라운 개념이었을 것입니다.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
3 이에 이렇게 되었나니 그들이 힘을 다하여 달음질하여 들어가 판사석에 이른즉, 보라, 대판사가 엎러져 자기 피 가운데 ᄀ누워 있는지라.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
아버지의 말을 는 것은 예수에게 큰 기쁨을 가져다 주었습니다.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
예수께서는 자신의 말을 기 위해 모인 무리에게 이렇게 말씀하셨습니다. “무엇을 먹을까 또는 무엇을 마실까 하고 여러분의 영혼에 대하여, 그리고 무엇을 입을까 하고 여러분의 몸에 대하여 더는 염려하지 마십시오.
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
그들은 의 초목과 푸른 풀같이,+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
앞서 살펴본 2의 예에서는 이들 보고서를 이용해 거시적 수준에서 사용자를 분석하는 방법에 대해 알아보았습니다.
Hai ví dụ trước đó minh họa cách sử dụng các báo cáo này để đánh giá người dùng của bạn ở cấp vĩ mô.
그리고 우리는 에게 앉을 이유를 알려줍니다.
Và rồi chúng tôi đưa cho nó một lí do để nó ngồi xuống.
사전트에 의하면, 신앙 부흥 운동자의 설교와 지옥불 형벌의 위협이 미치는 결과를 한 예로 수 있다.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
기기나 전원 어댑터 위에서 잠을 자면 안 되며 담요나 베로 기기나 전원 어댑터를 덮지 않도록 하세요.
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
* 여러분이 성신의 속삭임을 고 깨닫도록 마음과 정신을 준비하는 데 도움이 되는 것은 무엇인가?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
어떤 분들은 기억하시겠지만, 이태리와 프랑스의 시합이었는데, 마지막에 지단이 머리로 이 받았죠.
Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương.
애널리틱스에는 기본적으로 추천 이벤트 3가 표시됩니다.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
(베드로 첫째 3:8) 동료감을 갖는다면, 우리는 우리의 생각 없는 말이나 행동 때문에 어떠한 고통이 초래되었는지를 더욱 쉽게 분별하게 될 것이며 또한 사과해야겠다는 생각이 것입니다.
Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 들개 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.