더 나쁜 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 더 나쁜 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 더 나쁜 trong Tiếng Hàn.

Từ 더 나쁜 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xấu hơn, tệ hơn, xấu nhất, tồi hơn, dở hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 더 나쁜

xấu hơn

(worse)

tệ hơn

(worse)

xấu nhất

tồi hơn

(worse)

dở hơn

(worse)

Xem thêm ví dụ

나의 아버지에 대해 나쁜 말 하지 마세요!
Đừng nói xấu ba tôi!
사실 상황이 나빠지는 것은 하느님의 왕국이 이미 통치하기 시작하였다는 강력한 증거입니다.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
친구들이 나에게 나쁜 행동을 하라고 하면 어떻게 해야 할까?
Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì?
9 당신은 적들을 대적하여 진을 칠 때 온갖 나쁜* 일을 피해야 합니다.
9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.
그 형제는 텔레비전 시청이 휴식의 한 형태일 뿐이며 자신은 나쁜 영향을 받지 않는다고 말한다.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
또한 저는 동물이나 병든 것을 바치면서도 ‘이것은 전혀 나쁘지 않다’라고 한다.
Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó chẳng phải là dữ sao?
사실, 혈연 선택에 대한 나쁜 소식은 이러한 종류의 동정심은 그저 자연적으로 가족 내에서만 배치된다는 것입니다.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
그러므로 나쁜 음악은 하나님을 두려워하는 청소년에게 실제로 위험을 초래할 수 있습니다.
Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời.
페이호랜은 기분 나쁘게 받아들이는 대신 모로나이에게 적과 싸우기 위해 자신과 함께 주님의 힘을 구하자고 권유했다.
Thay vì phật lòng, Pha Hô Ran đã mời Mô Rô Ni cùng đoàn kết với ông trong sức mạnh của Chúa để chống lại kẻ thù.
이 빨간 줄은 흔히있는 치료입니다.- 의사와 함께 약물치료를 하며 모든 징후가 일정하게 머물러 있거나 때로는 나빠지기도 합니다.
Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần.
이제 우리는 더이상 TV가 좋다 나쁘다 이야기 하지 않습니다.
Vì thế ngày hôm nay, chúng ta sẽ không nói về TV tốt hay xấu.
구글검색으로 ́미나 트롯'을 검색했을 때 이런 개인적인 이야기들을 나오게 되면, 좋을 수도 있고 나쁠 수도 있죠
Bạn có Google khi bạn tự nói, này, Mena Trott là gì?
여호와께서는 땅의 나쁜 상태에 대해 어떤 반응을 나타내셨습니까?
Đức Chúa Trời phản ứng thế nào trước cảnh trạng xấu trên đất?
내 말은 내가 TEDxUSC에 간다면 내 인생이 그렇게 나쁘지는 않겠지.
Ý tôi là, nếu tôi được đến TEDx USC đời tôi có lẽ đã không chán.
그것은 우리가 세상과 어떻게 달라야 하고 세상의 나쁜 태도와 불경스럽거나 음탕한 언어를 받아들이지 말아야 하는지를 설명해 줄 것이다.
Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian.
자아끼리 부딪혔어요 좋은 자아와 나쁜 자아
Anh ta rất mâu thuẫn, tốt có xấu có.
나쁜 일입니다.
Và thật là tệ.
우리 모두는 개인적으로 나쁜 소식에 접할 때마다 슬퍼합니다.
TẤT CẢ chúng ta đều đau lòng khi nhận được tin buồn.
아하스의 나쁜
Gương xấu của A-cha
그들이 정당한 대가를 받았다면 대학을 가는 것은 나쁜 투자였을 것입니다.
Và nếu họ nhận được những gì họ đáng ra phải có, thì học đại học sẽ là một khoản đầu tư tệ với nhiều người.
네 소식은 좋은거야, 나쁜거야?: 하나 말해, 나는 상황있을거야, 거기에 대한 답변
Tin ngươi tốt hay xấu? câu trả lời cho rằng, nói một trong hai, và tôi sẽ ở lại hoàn cảnh:
욘은 이 나쁜 습관에서 벗어나기 위해 잠잘 시간에 맞추어 컴퓨터가 자동으로 꺼지도록 설정해 두었습니다.—에베소 5:15, 16 낭독.
Để bỏ thói quen xấu đó, anh Jon cài đặt để máy tự động tắt vào giờ anh phải đi ngủ.—Đọc Ê-phê-sô 5:15, 16.
11 율법에 대한 가장 나쁜 손상 가운데 일부는, 율법을 가르치고 보존한다고 주장한 바로 그 사람들이 끼쳤습니다.
11 Luật pháp này bị thương tổn nhiều nhất do chính những kẻ tự nhận là dạy dỗ và gìn giữ Luật pháp gây ra.
와이어트의 사람들보다도 저 사람이 더 나빠요.
Hắn còn xấu xa hơn cả người của Wyatt.
자신과 다른 사람에게 미치는 나쁜 영향
Hậu quả xấu cho mình và người khác

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 더 나쁜 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.