denominazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denominazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denominazione trong Tiếng Ý.

Từ denominazione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự gọi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denominazione

sự gọi tên

noun

Xem thêm ví dụ

Sono domande che spesso mi vengono in mente quando incontro capi di governo o di varie denominazioni religiose.
Những câu hỏi này thường đến với tâm trí khi tôi gặp gỡ các vị lãnh đạo của các chính phủ và các giáo phái tôn giáo khác nhau.
La denominazione "black" proviene dal titolo del secondo album dei Venom, Black Metal (1982) che con questo termine si autodefinirono.
Thuật ngữ "black metal" được đặt theo tên album thứ 2 Black metal(1982) của ban Venom.
Dato che molte denominazioni della cristianità si combattevano a vicenda, facevo fatica a credere che i testimoni di Geova facessero eccezione.
Vì có nhiều giáo phái xưng theo Đấng Christ tranh chiến lẫn nhau, tôi không tin nổi là Nhân Chứng Giê-hô-va là trường hợp ngoại lệ.
Un dizionario dà questa definizione di “protestante”: “Membro di una delle molte denominazioni religiose che negano l’autorità universale del Papa e sostengono le tesi della Riforma quali la giustificazione per la sola fede, il sacerdozio di tutti i credenti e il primato della Bibbia come unica fonte di verità rivelata”. — Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11a edizione.
Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”.
Gli insegnamenti del riformatore Jean Cauvin (Giovanni Calvino) continuano a influire su varie denominazioni, come ad esempio la Chiesa Riformata, la Presbiteriana, la Congregazionalista e la Puritana. — 1/9, pagine 18-21.
Những dạy dỗ của nhà cải cách Jean Cauvin (John Calvin) ảnh hưởng đối với các giáo phái như Giáo hội Canh tân, Giáo hội Trưởng lão, Tin lành tự quản và Thanh giáo. —1/9, trang 18- 21.
La denominazione «malattia di Behçet» è stata formalmente adottata al Congresso Internazionale di Dermatologia svoltosi a Ginevra nel settembre 1947.
Tên bệnh Behçet được chính thức thông qua tại Đại hội Quốc tế về da liễu tại Geneva vào tháng 9 năm 1947.
20 Geova quindi si servirà delle nazioni di questo mondo per eseguire il suo giudizio sulla falsa religione, che include le tante denominazioni della cristianità.
20 Vậy Đức Giê-hô-va sẽ dùng các nước của thế gian này để thi hành sự phán xét trên mọi tôn giáo sai lầm, kể cả những tôn giáo của khối Ki-tô giáo.
Fondato il 19 giugno del 1911 come International Molde, nel 1914 assunse la denominazione attuale.
Được thành lập vào ngày 19 tháng 6 năm 1911, Molde ban đầu được gọi là International.
Questa “chiesa grande e abominevole” che vide Nefi non rappresenta un gruppo, una denominazione o una chiesa in particolare.
“Giáo hội vĩ đại và khả ố” mà Nê Phi đã thấy không tượng trưng cho một nhóm, giáo phái, hoặc giaó hội nào.
Il protestantesimo, con le sue molte denominazioni, si è contaminato con le potenze commerciali e politiche del mondo ancor più della sua sorella maggiore, il cattolicesimo.
Đạo Tin lành (Protestantism) với nhiều hệ phái khác nhau đã tự làm ô uế với hệ thống thương mại và chính trị trên thế giới còn hơn cả chị của y thị là đạo Công giáo La-mã (Roman Catholicism).
Sposò sua sorella Melissa, dalla quale ebbe due figli, Foroneo ed Egialeo: si suppone che sia il padre di Io, e quindi i Greci a volte vengono chiamati "Inachoi" (vedi anche Denominazioni dei Greci).
Ông kết hôn với cô em gái Melissa và có với nhau hai đứa con là Phoroneos và Aegialeos: ông còn được coi là cha đẻ của Io, và do đó người Hy Lạp đôi khi được gọi là "Inachoi" kể từ sau thời ông (xem thêm tên của người Hy Lạp).
La storia di Petacciato è molto antica ma al tempo stesso incerta in quanto si dispone di una documentazione parzialmente dubbia circa la sua origine e denominazione.
Lịch sử của Petacciato là rất cổ xưa nhưng chắc chắn là nó có một tài liệu một phần không rõ ràng về nguồn gốc và tên gọi của nó.
La denominazione francese è il Citron de Menton.
Tên tiếng Anh của loài này là Citron.
L'arma che ne derivò, denominata Gerät 06(H), sarebbe dovuta entrare in servizio con la denominazione definitiva StG 45(M).
Kết quả của việc phát triển này là khẩu Gerät 06(H) đã được Wehrmacht thông qua với tên StG45.
Spiega chiaramente che la frase “chiesa grande e abominevole” non si riferisce a una particolare denominazione o chiesa.
Hãy nói rõ rằng cụm từ ′′giáo hội vĩ đại và khả ố′′ không ám chỉ một giáo phái hay giáo hội cá biệt nào.
Ha a che fare con le favelas: i quartieri poveri -- in qualunque modo le chiamiate, esistono varie denominazioni in tutto il mondo.
Nó liên quan tới các favelas, khu ổ chuột -- hay các tên gọi khác mà bạn biết, các nơi khác nhau gọi chúng bằng những cái tên khác nhau.
(b) Qual è la posizione della maggior parte delle denominazioni della cristianità circa l’immortalità dell’anima?
b) Phần lớn các giáo hội thuộc tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có lập trường nào về linh hồn bất tử?
Ai primi di maggio l'esercito del Potomac attraversò il Rapidan ed entrò nell'area conosciuta con la denominazione di "Wilderness of Spotsylvania".
Đầu tháng 5, Binh đoàn Potomac vượt sông Rapidan và tiến vào khu vực Wilderness thuộc quận Spotsylvania.
Per altri ancora le denominazioni religiose non sono altro che un “intermediario” tra Dio e i fedeli di cui si può fare tranquillamente a meno.
Còn số khác thì cảm thấy tổ chức tôn giáo chỉ là điều thừa, là trung gian giữa Đức Chúa Trời và những người thờ phượng.
Denominazione canadese CC-115.
Canada định danh là CC-115.
Nel 1901, la divisione electroplating diventò una realtà operativa e produceva miscele di sali per lo stoccaggio e la conservazione di metalli, con la denominazione Trisalyt.
Năm 1901, bộ phận mạ điện ra đời và sản xuất hỗn hợp muối để lưu trữ kim loại, với tên thương hiệu Trisalyt.
Nel 1991 la rivista U.S.News & World Report affermava: “Anche in alcune denominazioni tradizionalmente liberali ci sono segni che i teologi cominciano a prendere più sul serio l’idea dell’inferno rispetto ai decenni passati”.
Vào năm 1991, tạp chí U.S.News & World Report nhận xét: “Ngay trong số các giáo phái tự do, có dấu hiệu cho thấy những nhà thần học bắt đầu nghĩ đến ý tưởng về địa ngục cách nghiêm chỉnh hơn là nhiều thập niên trước”.
Il nome "1080" era inizialmente un numero di catalogo, che diventò poi una denominazione di prodotto.
Cái tên "1080" chỉ số danh mục thuốc độc, đã trở thành tên thương hiệu.
In anni recenti, molte comete sono state scoperte da strumenti manovrati da un consistente numero di astronomi e in questi casi le comete possono essere nominate dalla denominazione dello strumento.
Những năm gần đây, nhiều sao chổi được phát hiện bởi các máy móc hiện đại, vận hành bởi nhiều nhóm chuyên gia, và sao chổi do họ phát hiện ra có thể được đặt tên theo tên của thiết bị quan sát.
Sono accettabili anche le denominazioni 1I, 1I/2017 U1, e 1I/2017 U1 ('Oumuamua).
Vào năm 2017, vật thể liên sao đầu tiên và duy nhất được khám phá, 1I/ʻOumuamua (trước đây được gọi C/2017 U1—PANSTARRS và A/2017 U1).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denominazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.