데 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 데 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 데 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nơi chốn, đoạn bài nói, khoảng trống, bán, địa phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 데

nơi chốn

(place)

đoạn bài nói

(place)

khoảng trống

(place)

bán

(place)

địa phương

(place)

Xem thêm ví dụ

+ 그것이 몹시 말라 그 뿌리를 뽑는 강한 팔도 많은 사람도 필요하지 않을 것이다.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
(이사야 30:21; 마태 24:45-47) 길르앗 학교는 졸업생들이 그 종 반열에 대한 인식을 키우는 도움이 되었습니다.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
고린도 첫째 15:33을 적용하는 것이 오늘날 우리가 덕을 추구하는 어떻게 도움이 될 수 있습니까?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
(시 25:4) 성서와 협회 출판물을 개인 연구하는 것은 여호와를 더 잘 알게 되는 도움이 될 수 있습니다.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
이런 문구들은 여러분이 경전의 주요 개념과 원리들에 집중하고 그 내용을 더 잘 이해하는 도움이 된다.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
리 크론닌: 많은 사람들이 생각하기를 생명이 박차고 들어오는 수백만년이 걸렸습니다
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
이것이 아주 중요한 이타입니다.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
(신명 23:12-14) 진영의 크기를 고려해 볼 때 그것은 매우 불편한 일이었겠지만, 의문의 여지 없이 장티푸스나 콜레라와 같은 질병을 예방하는 도움이 되었을 것입니다.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
가정의 밤은 백 년이 지난 후에도 여전히 우리가 영원토록 지속될 가족을 세우는 도움이 됩니다.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
성서의 예언자 나훔이 아시리아의 수도인 니네베를 가리켜 “피흘림의 도시”라고 묘사한 에는 그럴 만한 이유가 있었던 것입니다.—나훔 3:1.
Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1.
많은 사람들은 예수의 가르침이 자신에게 새 힘을 주었고 자신의 생활을 완전히 변화시키는 도움이 되었다고 진심으로 말할 수 있습니다.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
믿는 사람들이 된 많은 사람들은 먼 지역에서 왔으며 그들에게는 예루살렘에 더 오래 머무르는 필요한 식량이 충분하지 않았습니다.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
예수의 본을 따르는 성령이 필요한 이유는 무엇입니까?
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
사실과 거짓을 구분하는 도움이 될 것입니다.
Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật.
dataLayer() 객체는 맞춤 데이터를 사이트에서 태그 관리자로 전달하는 사용됩니다.
Đối tượng dataLayer() được dùng để chuyển dữ liệu tùy chỉnh từ trang web của bạn vào Trình quản lý thẻ.
학생들 중 잠자리에서 일어나는 두 번 이상 “깨워 주어야” 했던 사람은 몇 명이나 되는지 물어본다.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
그 당시 율법 아래 있는 사람들에게 말씀하시면서 그분은 단순히 살인하는 것을 금할 뿐 아니라 그들은 계속 화를 내는 경향을 뿌리 뽑고 형제들을 경멸하는 말을 하는 혀를 사용하는 일이 없도록 해야 할 것을 알려 주셨읍니다.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
이 학교는 그들이 복음 전파자이자 목자이자 가르치는 사람으로서 발전하는 어떻게 도움이 되었는가?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
진정한 영적 양식인 「파수대」를 준비하는 필요한 방대한 양의 조사, 연구 및 수고에 대하여 진심으로 감사합니다.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
이 과제들은 학생들이 배우고 있는 교리 문장이 어떻게 오늘날의 상황에 연관되는지를 이해하는 필수적이다.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
이렇게 생각하는 두 가지 방법을 제안하고 싶습니다. 우선, 전문적 측면입니다.
Tôi muốn cho bạn hai cách để làm điều này.
감정적인 문제를 극복하는 도움이 되다
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
그래서 빵을 먹이로 주는 대신, 우리는 물고기한 줘도 되는 물고기 스틱을 개발했습니다.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
YouTube는 사용자에게 이러한 권한을 부여할 수 없으며 권한을 부여할 수 있는 당사자를 찾고 연락하는 도움을 줄 수 없습니다.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
「‘좋은 땅을 보라’」 팜플렛은 성경에 대한 이해를 넓히는 사용할 수 있는 도구입니다.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.