뚜렷하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 뚜렷하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뚜렷하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 뚜렷하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rõ ràng, rành rành, minh bạch, hiển nhiên, rõ rệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 뚜렷하다
rõ ràng(evident) |
rành rành(evident) |
minh bạch(evident) |
hiển nhiên(evident) |
rõ rệt(evident) |
Xem thêm ví dụ
그런데 평온했던 이들의 일상생활은 선교사로 봉사하기 위해 즉시 서류를 제출하라는 뚜렷한 영적 느낌으로 급작스럽게 바뀌었다. Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo. |
우리의 삶에 미치는 주님의 손길은 종종 뒤늦게야 가장 뚜렷하게 드러납니다. Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn. |
앨마서에는 어떤 뚜렷한 특징이 있는가? Một số đặc điểm nổi bật của sách này là gì? |
우리의 영광스러운 왕국 희망에 계속해서 초점을 뚜렷하게 맞추고 다른 책임들은 적절한 위치에 두도록 하십시다. Chúng ta hãy giữ cho niềm hy vọng vinh quang về Nước Trời rõ ràng trong tâm trí, đặt các trách nhiệm khác đúng chỗ. |
여호와와 인간의 신들 사이에는 무슨 뚜렷한 차이가 있습니까? Có sự khác biệt nào giữa Đức Giê-hô-va và các thần của loài người? |
그러므로 「유대 백과 사전」(The Jewish Encyclopedia)은 “이 [유대인의 묵시] 문학에 혼합되어 있는 신화적인 요소의 대부분에서 뚜렷하게 나타나는 바빌로니아의 특성”에 관하여 언급합니다. Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”. |
고대 도시 이스르엘에 관한 성서의 기록들은 서로 뚜렷한 대조를 이루는 사실들에 관해 알려 줍니다. Những câu Kinh Thánh nói đến thành Gít-rê-ên xưa cung cấp những sự tương phản nổi bật. |
그리스도인 회중의 초창기에도, 부모나 남편을 잃고 괴로움을 겪거나 참으로 가난해진 사람들을 돌보는 일은 참 숭배의 뚜렷한 특징을 이루었습니다. 제자 야고보는 그러한 사람들의 복지에 예리한 관심을 가지고 다음과 같이 기록하였습니다. Một nét đặc trưng của sự thờ phượng thật trong hội thánh tín đồ Đấng Christ thời ban đầu là chăm sóc người khốn cùng và thật sự túng thiếu vì mất chồng hoặc cha mẹ. |
대속물은 여호와께서 우리를 사랑하신다는 것을 보여 주는 가장 뚜렷한 증거입니다. Giá chuộc là bằng chứng nổi bật nhất về lòng yêu thương của Đức Giê-hô-va đối với chúng ta. |
세상과는 뚜렷하게 다르다는 점이 비난을 불러올 수도 있습니다만, 우리는 세상의 반응이 어떠하든 영원한 원리 위에 굳게 서서 이를 증거해야 합니다. Việc sống riêng biệt và khác biệt với thế gian sẽ đưa đến một số lời chỉ trích, nhưng chúng ta phải neo chặt mình vào các nguyên tắc vĩnh cửu và làm chứng về những điều đó, cho dù phản ứng của thế gian có là gì đi nữa. |
부부가 인내와 헌신의 뚜렷한 상징으로서 서로에게 내보인 감미로운 사랑 때문이었던 것 같기도 합니다. Có lẽ đó là vì tình yêu tuyệt vời mà hai người này đã chia sẻ với nhau---một biểu tượng hấp dẫn về lòng kiên trì và cam kết. |
그 책은 이렇게 부언합니다. “중력은 아무 뚜렷한 수단도 없이 빈 공간을 가로질러 순식간에 이동하는 것 같다. Sách nói tiếp: “Trọng lực dường như vận động trong không gian trong chốc lát mà không cần đến bất cứ phương tiện rõ ràng nào giúp chuyển động như vậy. |
뚜렷하게 관찰된 양자적 효과 중 하나는 양자역학 이론이 완전히 정립되기 반세기 이전에 이루어진 수소에 대한 맥스웰의 관찰이다. Một trong những hiệu ứng lượng tử đầu tiên được nhận thấy rõ ràng là quan sát của Maxwell liên quan đến hydro, nửa thế kỷ trước khi học thuyết cơ học lượng tử được phát triển toàn diện. |
그러나 그 심판이 집행될 때를 알리는 뚜렷한 징후가 없었습니다. Tuy nhiên, không có gì cho thấy rõ ràng khi nào sự phán xét sẽ được thi hành. |
몰몬의 말씀에는 어떤 뚜렷한 특징이 있는가? Một số đặc điểm nổi bật của sách này là gì? |
그들은 주관이 뚜렷하지 않은 경향이 있어, 때때로 친구들을 기쁘게 하고 그들에게 깊은 인상을 주고 싶은 욕망에 사로잡힐지 모릅니다. Chúng có khuynh hướng không dám chắc về chính mình và đôi khi có thể cảm thấy bị bối rối vì muốn làm vui lòng và muốn gây ấn tượng với bạn bè. |
개인별 조사와 면밀한 면담을 통해서, “방언하는 사람 중 85퍼센트 이상이 방언하기에 앞서 뚜렷한 염려 증세를 체험했음”이 밝혀졌다. Qua sự nghiên cứu và phỏng vấn trực tiếp, ông tìm thấy “hơn 85% những người nói tiếng lạ được xác định rõ ràng là họ đã trải qua một cuộc khủng hoảng lo âu trước khi nói tiếng lạ”. |
모로나이서 3~5장 참조) 모로나이서의 다른 뚜렷한 특징에는 선악의 분별(모로나이서 7:12~19 참조), 천사의 성역(모로나이서 7:29~39 참조), 그리스도의 순수한 사랑으로서의 자애(모로나이서 7:44~48 참조), 그리고 어린아이들의 구원(모로나이서 8장 참조)에 관한 몰몬의 가르침이 포함된다. Các đặc điểm khác của sách này gồm có những lời giảng dạy của Mặc Môn về việc phân biệt điều thiện với điều ác (xin xem Mô Rô Ni 7:12–19), việc phục sự của các thiên sứ (xin xem Mô Rô Ni 7:29–39), lòng bác ái là tình thương yêu thanh khiết của Đấng Ky Tô (xin xem Mô Rô Ni 7:44–48), và sự cứu rỗi của trẻ thơ (xin xem Mô Rô Ni 8). |
제시카는 뚜렷한 기술이 있었습니다. 그녀는 이안류를 거슬러 수영하는 법을 알았습니다. Jessica có một kỹ năng dễ nhận thấy: chị ấy biết cách bơi chống lại dòng nước xoáy. |
그러한 것들 가운데에는 분열된 가정의 반대, 정신적 고통, 건강 문제, 동배의 압력, 전파 활동에서 뚜렷한 결과가 없는 것으로 인한 낙담 혹은 현 사물의 제도의 끝이 아직 오지 않은 것으로 인한 조급함이 포함됩니다. Những sự này gồm có: chống đối trong một gia đình chia rẽ, buồn nản tâm trí, vấn đề khó khăn về sức khỏe, chán nản vì rao giảng không có kết quả, hay có lẽ vì cảm giác thiếu kiên nhẫn vì mãi không thấy hệ thống mọi sự này chấm dứt. |
이렇게 함으로써, 우리는 여호와와 우리의 관계를 중심으로 생활을 영위해 나가며, 아담과 에서와 불충실한 이스라엘 사람들과는 뚜렷한 대조를 이루게 됩니다. Bằng cách này chúng ta xây đắp đời sống mình chung quanh mối liên hệ với Đức Giê-hô-va, khác hẳn A-đam, Ê-sau và những người Y-sơ-ra-ên bất trung. |
그러다 어떤 뚜렷한 생각이 마음에 떠올랐다. 하나님 아버지는 테이트가 행복하기를 바라신다는 것이었다. Rồi một ý nghĩ rõ ràng len vào tâm trí của nó: Cha Thiên Thượng muốn nó được vui vẻ. |
3 여호와의 충성스러운 종들 가운데서는 자진적으로 봉사하는 자기 희생적 정신을 언제나 뚜렷하게 볼 수 있읍니다. 3 Tinh-thần hăng-hái tình-nguyện lúc nào cũng được biểu-lộ trong vòng các tôi-tớ trung-thành của Đức Giê-hô-va. |
전시과정에서 뚜렷하게 일어났던 것 중 하나는 사람들이 자신에 대해 그리고 서로에 대해 이해하는 방식을 이미지로 표현하는 아이디어에 직면하는 것이었습니다. Một trong những điều xuất hiện rất khác biệt trong tiến trình của buổi triễn lãm này đó là tôi phải đối mặt với một ý kiến về sức mạnh của hình ảnh và việc hiểu lẫn nhau và hiểu chính bản thân của mỗi người có sức mạnh đến cỡ nào. |
일례로, 우리가 뚜렷한 목적 없이 텔레비전 채널을 이리저리 돌리거나 인터넷 사이트를 여기저기 찾아다닌다면, 그 “마음이 없는 젊은이”처럼 어리석은 길에 들어서서 방황하게 될 수 있습니다. Một người có thể đi vào đường lối dại dột như “gã trai-trẻ không trí hiểu” qua việc liên tục chuyển kênh truyền hình hoặc lướt mạng Internet mà không có mục đích. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뚜렷하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.