뚱뚱해요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 뚱뚱해요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뚱뚱해요 trong Tiếng Hàn.

Từ 뚱뚱해요 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mỡ, nhớt, dầy, mập, dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 뚱뚱해요

mỡ

(fat)

nhớt

dầy

mập

(fat)

dày

Xem thêm ví dụ

몸집이 뚱뚱한 클라이언트는 몇 가지 작은 자부심의 모습이 그의 가슴을 부풀하고 그의 두꺼운 천으로 만든 큰 외투 안쪽 주머니에서 더럽고 주름이 신문을 뽑아.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
이 경험이 어땠는지 대충 알려 드리자면 기사의 제목이 '난 네가 뚱뚱하다고 생각해'였습니다.
Để các bạn có cảm giác về trải nghiệm đó, bài viết đã được đặt tên là, "Tôi nghĩ bạn mập."
또한. " The 뚱뚱한 신사의 절반으로 그의 의자에서 장미와 인사 밥 준 그의 작은 지방 둘러싸고 눈에서 빠른 약간 질문의 눈에.
Một nửa đàn ông mập mạp tăng từ ghế của mình và đã đưa ra một bob của lời chào, với một nhanh chóng nháy mắt hỏi ít chất béo bao quanh đôi mắt nhỏ của mình.
또 어릴 적에, 반에서 제가 가장 뚱뚱한 아이였었는데 치토스를 무척이나 좋아했었습니다.
Khi tôi còn nhỏ, tôi là đứa béo nhất lớp, tôi đã rất yêu Cheetos.
뚱뚱한 여자가 자신있게 행동하는 건 상상이 안되니까요.
Vì phụ nữ mập mà lại tự tin thì có vẻ không tưởng.
아직 눈치채지 못한 분도 계실지 모르지만 전 뚱뚱합니다.
Tôi chẳng rõ liệu bạn có để ý, rằng tôi mập.
왜 이렇게 뚱뚱해?
Sao nó mập quá vậy?
그리고 아주 뚱뚱한, 화려한 얼굴, 노인 신사와 깊은 대화에서 그를 발견 불타는 붉은 머리.
Tôi đã kêu gọi người bạn của tôi, ông Sherlock Holmes, một ngày vào mùa thu năm ngoái và thấy anh ta trong cuộc trò chuyện sâu với một người đàn ông, mặt tươi như hoa bia đen già, với mái tóc đỏ bốc lửa.
또 다른 조사에서는 체중 미달인 여성 가운데 45퍼센트가 자신이 뚱뚱하다고 생각했습니다!
Theo một cuộc nghiên cứu khác, 45 phần trăm phụ nữ thật sự thiếu cân thì nghĩ là mình thừa cân!
심지어 뚱뚱하고 건강하지 않은 참가자들조차 의지가 있다고 대답한 사람들은, 건강하고 의지 없는 참가자들보다 거리를 조금이라도 더 가깝게 느꼈다고 하였습니다.
Ngay cả phần lớn những người "quá khổ" cũng cảm thấy vạch đích gần bằng với, hoặc thậm chí gần hơn một chút so với những người có thể hình tốt.
Framingham의 연구에서 알게된 것은 3명의 절친한 친구가 뚱뚱한 사람은 50퍼센트의 확률로 비만이 될 확률이 있다는 것입니다.
Từ những nghiên cứu của Framingham ta biết rằng nếu 3 người bạn thân của bạn bị béo phì, khả năng bạn quá cân tăng 50%.
그는 몸집이 뚱뚱한 신사 답게 그를을지지, 진실을 말하고, 그리고 베로나가 그를 허풍
Ông mang anh ta giống như một người đàn ông đẫy đà, Và, để nói sự thật, Verona khoe khoang của ông
"자긴 그 옷 입어도 안 뚱뚱해보여, 전혀" 라고 하죠
"Em yêu, trông em không hề béo trong bộ cánh đó."
그는 뚱뚱한와 통통어요 - 오른쪽 유쾌한 오래된 요정;
Ông là mũm mĩm và tròn trịa - elf cũ phải vui vẻ;
3명의 절친한 친구가 뚱뚱한 사람은 50퍼센트의 확률로 비만이 될 확률이 있다는 것입니다.
Từ những nghiên cứu của Framingham ta biết rằng nếu 3 người bạn thân của bạn bị béo phì, khả năng bạn quá cân tăng 50%.
일반적으로는 키가 커지거나 나이가 들어서 뚱뚱해진다고 생각하기 때문이죠. 하지만 세포한테는 성장이 간단하지 않습니다.
Và " sinh trưởng " nghe có vẻ đơn giản, vì khi chúng ta nghĩ đến nó, chúng ta thường liên tưởng đến một người cao lên hoặc, sau này có thể là to lên.
하지만 실제로 뚱뚱한 사람들에게는 그러한 사실이 전혀 위로가 되지 않을 것입니다.
Thực tế này có lẽ không an ủi gì mấy nếu bạn thật sự có thân hình mập mạp.
그녀는 뚱뚱했습니다.
Cô ấy mập.
거울에 비친 자신의 모습을 못마땅한 눈으로 쳐다보면서 “아직도 너무 뚱뚱해!”
Khi nhìn mình chằm chằm trong gương, cô bất mãn thốt lên: “Mình còn quá mập!”.
그냥 뚱뚱하고 배나온 팬더가 아니야
Ta là Ngài Gấu Trúc Mập!
거기 너무 뚱뚱한데.
Trông thật béo.
하지만 또 하나는, 그것이 사랑하는 오래된 Bicky위한 squaring을 많이했다 인정했다 뚱뚱한 동료들과 절대적으로 황소 - terriers 고양이의 모방자으로 비교할 수가되었다 여러 가지에서 가장 발음이 중 하나
Và một trong những đã phải thừa nhận rằng phải mất rất nhiều bình phương, cho Bicky cũ thân yêu, mặc dù một bia đen đồng và hoàn toàn vô song như là một bắt chước của các bò, chó sục và mèo, bằng nhiều cách một trong những rõ rệt nhất fatheads bao giờ kéo một bộ đồ lót Gent.
인구는 수백만씩 늘어나고 있고, 바다에는 더 이상 물고기가 없고, 북극은 녹아내리고 있고, 그리고 마지막 TED Prize 수상자가 말했던 것 처럼, 우리 모두는 뚱뚱해지고 있잖아요.
Có những tên độc tài thống trị thế giới, dân số gia tăng theo hàng triệu, không còn cá dưới biển, Bắc Cực đang tan chảy, và theo như chủ nhân giải TED Prize trước nói, chúng ta đang béo dần lên.
그런데 영양 상태가 좋지 않거나 운동이 부족해서 뚱뚱해진 경우에는 어떻게 해야 합니까?
Mặt khác, nếu cơ thể bạn bị ảnh hưởng do thiếu dinh dưỡng hay ít vận động thì sao?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뚱뚱해요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.