dayung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dayung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dayung trong Tiếng Indonesia.

Từ dayung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chèo, mái chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dayung

chèo

noun

Tapi kamu sudah pernah lihat orang yang mendayung berkelompok, kan?
Nhưng em từng cặp với mấy gã chèo thuyền, đúng không?

mái chèo

noun

Sekoci tersebut dilengkapi dengan dayung, tetapi ke arah mana Anda akan mendayung?
Chiếc tàu được trang bị với mái chèo, nhưng các em sẽ chèo theo hướng nào?

Xem thêm ví dụ

Dayung saja perahu sialnya!
Lo chèo cái thuyền mắc dịch đi.
Dayung ada didalam.
Mái chèo ở bên trong.
Panjang tempat mendayung dan kano di Danau Jakabaring diperpanjang hingga 2.300 meter bersama dengan fasilitas dayung dan tribun yang dibangun di tepi danau.
Chiều dài của địa điểm canoeing và chèo thuyền ở Hồ Jakabaring đã được mở rộng đến 2.300 mét cùng với các cơ sở chèo thuyền và một bộ lạc được xây dựng trên bờ hồ.
Lalu bagaimana Anda bisa mendayung melintasi Atlantik?
Vậy làm thế nào để bạn tiên phong vượt Đại Tây Dương?
Kami mengeluarkan terpal kecil, mengikatkan dua sudutnya ke gagang dayung dan kedua sudut lainnya ke kaki suami saya, yang dia bentangkan di atas bibir kano.
Chúng tôi lấy ra một tấm bạt nhỏ, buộc hai góc vào mấy cái chèo và các góc kia vào đôi chân của chồng tôi đang duỗi dài trên mép thuyền.
Dayung yang cepat urin.
Nhanh đi sư tiểu,
PETRUS mendayung sekuat tenaga sambil memandang kegelapan malam.
Ông Phi-e-rơ mệt mỏi chèo thuyền và nhìn vào màn đêm.
”Sewaktu kami naik ke perahu kami pada malam itu untuk berdayung meninggalkan permukiman Moriusaq, cukup banyak orang yang datang ke pantai untuk mengantar kepergian kami, sambil melambaikan buku atau brosur yang telah mereka peroleh.”
“Khi chúng tôi xuống xuồng tối hôm đó để chèo ra từ làng Moriusaq, có khá đông người xuống bãi biển để tiễn chúng tôi, vẫy những cuốn sách và sách mỏng mà họ mới nhận được”.
Guru tersebut menjelaskan bahwa para nelayan Tonga melaju dengan mulus di atas karang, dengan mendayung perahu bergandung mereka dengan satu tangan dan menguntai maka-feke di sisi perahu dengan tangan lainnya.
Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia.
Kata Yunani yang diterjemahkan ”bawahan” dapat mengacu kepada seorang budak yang mendayung di geladak bawah sebuah kapal besar.
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn.
Siapkan dayung!
Sẵn sàng chèo!
Untuk menghindari malapetaka, kita harus mendayung sekuat tenaga menuju ke hulu melawan arus yang kuat.
Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng.
Sewaktu melukiskan pengalaman nyata murid-murid Yesus ketika mereka berjuang menyeberangi Laut Galilea dalam sebuah perahu, penulis Injil Markus mengatakan bahwa mereka ”mengalami kesulitan dalam mendayung, karena angin berlawanan arah”.
Khi miêu tả kinh nghiệm có thật của các môn đồ Chúa Giê-su lúc họ rán sức chèo thuyền qua Biển Ga-li-lê, người viết Phúc Âm Mác nói rằng họ “chèo khó-nhọc lắm, vì gió ngược”.
26 Para pendayungmu membawamu ke lautan yang bergelora.
26 Nhưng các tay chèo đem ngươi ra nơi biển động;
Saya menemukan bahwa orang- orang telah mendayung melintasi lautan.
Tôi đã tìm được những nguời đã từng chèo thuyền vượt biển
Naik perahu dan mendayung melewati Bay of Seals.
Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu.
Kau tak bisa mendayung di sungai tanpa izin.
Cậu không thể bơi xuồng trên sông nếu không có giấy phép.
Di musim panas, kami berjalan kaki, bersepeda, dan bahkan mendayung sampan untuk menjumpai orang-orang di daerah kami.
Vào mùa hè, chúng tôi đi bộ, đi xe đạp, thậm chí chèo thuyền để mang thông điệp đến cho người trong khu vực.
Ya, kita harus menurunkan layar, kemudian kita harus mendayung.
Có, ta phải thu buồm, và chèo thuyền.
Tahun berapa tim dayung Harvard mengalahkan tim Oxford di Henley?
Vào năm nào đã xảy ra việc 1 sinh viên Harvard thắng 1 sinh viên Oxford khi đua chèo thuyền ở Henley?
Jaga dayungnya!
Quay lại đi.
Bertahun-tahun yang lalu, para pendayung yang nekat membawa penumpang ke kano mereka serta berhenti di atas karang itu dan melihat ke bawah ke arah Mulut Maut.
Cách đây nhiều năm, những người chèo thuyền liều lĩnh chở hành khách trên xuồng để đến đứng trên những tảng đá và nhìn xuống Devil’s Throat.
Jangan biarkan paus mengunyah dayung, Kawan.
Đừng để nó nhai mái chèo, các cậu.
Sewaktu kami berkunjung, kami belajar bahwa anak-anak mereka mendayung kano selama 45 menit ke dan dari Puno untuk seminari dan sekolah setiap hari.
Trong khi viếng thăm, chúng tôi biết được rằng các trẻ em của họ mỗi ngày phải đi xuồng mất 45 phút đến Puno và trở về để đến lớp giáo lý và trường học mỗi ngày.
+ 19 Tapi setelah mereka mendayung kira-kira lima sampai enam kilometer,* mereka melihat Yesus berjalan di atas laut dan mendekati perahu. Mereka pun menjadi takut.
+ 19 Khi chèo được khoảng năm hay sáu cây số,* họ thấy Chúa Giê-su đang đi trên mặt biển và đến gần thuyền nên rất sợ hãi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dayung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.