daku trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daku trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daku trong Tiếng Indonesia.
Từ daku trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tôi, ta, tui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daku
tôiverb |
tapronoun |
tuipronoun |
Xem thêm ví dụ
Sebuah partai tidak dapat mencegah seseorang untuk tidak menyetujui mayoritas posisi partai atau bekerja dengan aktif melawan kehendak partai untuk menyatakan pendakuan keanggotaan partai, sepanjang para pemilik suara yang memilih untuk menyalurkan suaranya dalam pemilihan primer memilih orang tersebut. Các chính đảng không có quyền ngăn cản một người gia nhập đảng khi người ấy bất đồng với quan điểm đa số trong đảng, hoặc hoạt động tích cực chống lại các mục tiêu của đảng, miễn là cử tri chọn người ấy trong các cuộc bầu cử sơ bộ. |
”Berbahagialah orang yang mendengarkan daku, . . . “Người nào nghe ta... lấy làm có phước thay. |
Dependensi Ross adalah pendakuan teritorial Selandia Baru di Antartika, di mana dependensi ini mengoperasikan fasilitas penelitian Basis Scott. Lãnh thổ phụ thuộc Ross là lãnh thổ mà New Zealand tuyên bố yêu sách tại châu Nam Cực, New Zealand vận hành trạm nghiên cứu Căn cứ Scott tại đây. |
Berbahagialah orang yang mendengarkan daku, . . . Người nào nghe ta... lấy làm có phước thay. |
Maafkan daku. Ta xin lỗi. |
Perhatikanlah daku O Wanitaku; terimalah doaku.” Xin Đức Bà của tôi đoái thương đến tôi và nhậm lời cầu nguyện này”. |
Bangunlah dan datanglah dengan daku Anh phải đi cùng với em |
Contoh: Dengar daku. Hãy nghe chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daku trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.