चुप्पा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चुप्पा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चुप्पा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चुप्पा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ít nói, kín đáo, lầm lì, trầm mặc, lầm lỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चुप्पा
ít nói(tight-lipped) |
kín đáo(tight-lipped) |
lầm lì(taciturn) |
trầm mặc(taciturn) |
lầm lỳ(taciturn) |
Xem thêm ví dụ
और सबसे महत्वपूर्ण रूप से, मैं चुप्पी तोड़ रही हूँ और बात करना चाहती हूँ उन निषिद्ध मुद्दों पर, जहाँ अक्सर खामोशी में ही खुश्किस्मती मानि जाती है | Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
(अय्यूब 2:11, NHT) वे उसके पास बैठे रहते हैं मगर उनके मुँह से एक शब्द भी नहीं निकलता। आखिरकार, अय्यूब इस चुप्पी को तोड़ता है और कहता है: “नाश हो वह दिन जिसमें मैं पैदा हुआ।” (Gióp 2:11) Họ ngồi gần ông mà không nói một câu cho đến khi Gióp phá tan sự im lặng và nói: “Ngày ta đã sanh ra, khá hư-mất đi!” |
और इन कथनों के पश्चात कई घंटो के लिए प्रदेश में चुप्पी छा गई; Và sau khi những lời nói ấy chấm dứt, trong xứ trở nên yên lặng suốt nhiều giờ; |
क्या आप अपनी चुप्पी की संस्कृति को तोड़ सकते हैं? Các bạn có thể phá bỏ văn hóa im lặng của mình được không? |
क्या आप अपनी दोस्ती टूटने के डर से चुप्पी साध लेंगे? Phải chăng chúng ta sẽ không góp ý vì sợ tình bạn bị tổn thương? |
+ 34 वे चुप्पी साधे रहे क्योंकि वे इस बात पर झगड़ रहे थे कि हममें बड़ा कौन है। + 34 Họ đều im lặng, vì trên đường đi họ cãi nhau xem ai lớn hơn. |
वे सोच सकते हैं कि इस बारे में प्राचीनों को बताना, अपने दोस्त को दगा देना होगा, इसलिए वे चुप्पी साध लेते हैं। Có lẽ họ nghĩ rằng việc báo để trưởng lão giúp người bạn của mình là hành động phản bội. Do có quan điểm sai về lòng trung thành nên họ giữ kín vấn đề. |
हमें चुप्पी में पीड़ा सहने को रोकने की जरूरत है। Chúng ta cần phải ngưng chịu đựng trong im lặng. |
कई घंटों तक प्रदेश में चुप्पी रहती है—मसीह की वाणी अपने लोगों को वैसे ही एकत्रित करने की प्रतीज्ञा करती है जैसे कि मुर्गी अपने चूजों को एकत्रित करती है—अधिकतर धर्मी लोगों को बचाया जाता है । Sự yên lặng trong xứ suốt nhiều giờ—Tiếng nói của Đấng Ky Tô hứa quy tụ dân Ngài lại như gà mái túc con mình—Thành phần dân chúng ngay chính hơn đã được bảo tồn. |
मैं कभी कभी जोकर जैसे बर्ताव करता हूँ क्योंकि मैं अप्शाब्दा कह देता हूँ या चुप्पी साध लेता हूँ या फिर केवल तुक लगा लेता हूँ Đôi khi anh như một sinh viên đội cổ vũ-- thề thốt, in lặng vụng về, với những chiến lược đơn giản |
□ यहोवा अपनी चुप्पी कब और कैसे तोड़ेगा? □ Đức Giê-hô-va sẽ không còn nín lặng như thế nào và khi nào? |
वे शायद अपने साथी को सचमुच छोड़कर न जाएँ, मगर कुछ और तरीकों से वे उसे “छोड़” देते हैं। जैसे, अगर किसी गंभीर मसले पर बात करना ज़रूरी है, तब वे चुप्पी साध लेते हैं। Họ có thể không từ bỏ hôn nhân theo nghĩa là ly hôn, nhưng họ bỏ theo một cách khác. Chẳng hạn, khi có vấn đề quan trọng cần phải thảo luận, họ lại tỏ ra lạnh lùng. |
जब तक कि शेर वहाँ से चला नहीं गया वह बिना हिले डुले चुप्पी साधे खड़ा रहा। Anh đứng chết lặng trân tại chỗ cho đến khi con sư tử đi khỏi. |
यह आसान नहीं रहा है, लेकिन विवाहित जीवन के दस साल बाद, मुझे यह कहने में ख़ुशी होती है कि संगदिली चुप्पी की ये अवधियाँ काफ़ी विरल हैं। Điều này không phải dễ, nhưng sau mười năm chăn gối, tôi lấy làm mừng mà nói rằng những lúc im lặng lạnh lùng đó hiếm xảy ra hơn. |
अभी हाल ही में, यहूदी जनसंहार के मामले में अपनी चुप्पी के कारण चर्चों की कड़ी निंदा की गई। Gần đây hơn, các giáo hội đã bị chỉ trích về thái độ giữ im lặng trước vụ tàn sát tập thể do Đức Quốc Xã chủ trương. |
क्योंकि आपकी चुप्पी आपके साथी को यह ज़बरदस्त एहसास दिला सकती है: जब मैं खुश नहीं हूँ तो तुम कैसे खुश रह सकते हो। Thái độ đó nói lên một thông điệp rõ ràng: Bạn không vui, và bạn muốn người bạn đời cũng không vui nữa. |
2 लोगों का आश्चर्य इतना अधिक था कि उनके जो रिश्तेदार मारे गए थे उनके लिए उन्होंने विलाप करना और रोना-धोना बंद कर दिया; इसलिए कई घंटों के लिए प्रदेश में चुप्पी छा गई । 2 Vì dân chúng quá ngạc nhiên, đến nỗi họ ngưng than khóc và kêu gào vì mất những bà con thân thuộc của mình là những người đã bị giết chết; vậy nên một sự yên lặng bao trùm khắp xứ suốt nhiều giờ. |
प्रेम, मृदुलता, और नम्रता ऐसे गुण हैं जो हमें अन्धाधुन्ध बोलने या तनावपूर्ण चुप्पी में फिर से पड़ जाने के हमारे अपरिपूर्ण झुकाव पर नियंत्रण रखने में मदद कर सकते हैं। Tình yêu thương, nhu mì và khiêm nhường là những đức tính có thể giúp chúng ta kiềm chế khuynh hướng bất toàn của chúng ta khiến mình nói hấp tấp hoặc rơi vào tình trạng im lặng căng thẳng. |
यहोवा जल्द ही अपनी चुप्पी तोड़ेगा, इसका मतलब क्या है? Sự kiện Đức Giê-hô-va sẽ không im lặng nữa có nghĩa gì? |
● खुद चुप्पी तोड़िए। ● Đánh tan sự ngăn cách ban đầu. |
जनवरी १९९५ में ला रेपूबब्लीका अखबार ने “समकालीन कैथोलिकवाद के इतिहास के अद्वितीय कार्य पर” रिपोर्ट दी—यहूदी जनसंहार के मामले में पोप पायस XII की चुप्पी पर ध्यान खींचा गया था। Vào tháng 1-1995, tờ La Repubblica tường thuật về “một cử chỉ chưa từng thấy trong lịch sử của đạo Công Giáo hiện thời”—đó là vấn đề im tiếng của Giáo Hoàng Pius XII liên quan đến cuộc tàn sát tập thể người Do Thái. |
लंदन में एक मानवाधिकार संगठन अफ्रीकी अधिकार, का कहना था: “अपनी चुप्पी से ज़्यादा, गिरजों को जातिसंहार में अपने कुछ पादरियों, पास्टरों और ननों की सक्रिय सहअपराधिता के लिए जवाब देना पड़ेगा।” Quyền lợi Phi Châu, một tổ chức đấu tranh cho nhân quyền ở Luân-đôn, đã bình luận như sau: “Ngoài việc giữ im lặng, các giáo hội cũng phải chịu trách nhiệm về sự kiện một số linh mục, mục sư và nữ tu đã đồng lõa trong việc tàn sát”. |
जब चुप्पी समाधान नहीं है Khi sự im lặng không phải là giải pháp |
“तो फिर हमारे चर्च ने चुप्पी क्यों साधी है? . . . “Vậy, tại sao các mục sư giảng trước hội thánh đều im lặng?... |
और इस बारे में वैज्ञानिकों की चुप्पी, तकनीशियनों और नीति बनाने वालों का दम साध लेना, बदलाव जिन्हें लाना है, उनके चुप रहने ने हमारा ध्यान आकर्षित किया कि समाज का ये ढँग बिलकुल सरासर गलत है । Sự im lặng của các nhà khoa học, những nhà công nghệ, những người làm chính sách xã hội, thay đổi đặc vụ, thu hút sự chú ý chuyện này vẫn chưa xong, đây không phải cách làm việc của xã hội. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चुप्पा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.