춤추다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 춤추다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 춤추다 trong Tiếng Hàn.

Từ 춤추다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhảy, khiêu vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 춤추다

nhảy

verb

노래하고 춤추고 연기하고 뿐만 아니라, 그걸 하면 할수록 칭찬을 받아요.
Họ nhảy, họ diễn — và họ càng làm nhiều, họ lại được ca tụng.

khiêu vũ

verb

나는 사라 팔린의 딸이 계속 춤추도록 할 수 있습니다.
Tôi có thể làm cho con gái của Sarah Palin khiêu vũ.

Xem thêm ví dụ

흥청망청하는 연회, 술 취함, 시끄러운 음악에 맞춰 춤추는 일이 흔히 이러한 장례 의식의 특징을 이룹니다.
Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này.
“결혼 잔치에 ‘새벽까지 춤추는 일’이 포함될 수 있읍니다.
“Tiệc cưới có thể bao gồm “nhảy nhót thâu đêm suốt sáng”.
다른 세계가 개방되고 있었습니다 이 시기에 말이죠: 공연하기와 춤추기였지요.
Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ.
니가 춤출 때 입는 드레스를 입은 사진도 있어.
anh vừa bắt kịp hình ảnh của em trong bộ đồ múa đó
21 예수께서 한때 그 당시 사람들을 다음과 같이 비유하신 적이 있읍니다. “이 세대를 무엇으로 비유할꼬 비유컨대 아이들이 장터에 앉아 제 동무를 불러 가로되 우리가 너희를 향하여 피리를 불어도 너희가 춤추지 않고 우리가 애곡하여도 너희가 가슴을 치지 아니하였다.”
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17).
이것은 가상현실에서 건축에 관해 누군가가 실제로 춤추는 장면입니다.
Đây là một người thực sự nhảy về kiến trúc ở bên trong thực tế ảo.
저는 이제 세상이 점점 더 좁아진다고 생각합니다. 그건 점점 더 중요해지고 있습니다. 우리는 서로가 춤추는 걸 알고 있지요, 우리는 서로 만나고, 우리는 서로에 대해 더 알아가고, 우리는 경계를 넘는 방법에 대해 알 수가 있지요, 서로를 이해하고 사람들의 희망과 꿈과 그들을 웃게 하고 울게 하는 것 들을요.
Lúc này tôi thực sự nghĩ rằng thế giới đang trở nên nhỏ bé hơn, việc chúng ta học hỏi những điệu nhảy của nhau trở nên ngày một quan trọng hơn, khi chúng ta gặp gỡ, khi chúng ta tìm hiểu nhau, chúng ta có thể tìm ra cách vượt biên giới, để hiểu nhau, hiểu những hi vọng và mơ ước của người khác, cái gì đã làm họ cười và khóc.
자음은 가만히 있고 모음이 자음 주변에서 춤추는 거죠.
Chúng ngồi yên, và các nguyên âm nhảy múa xung quanh các phụ âm.
난 내 방에서 CD 틀어놓고 춤추는 걸 좋아해
Em thường khiêu khi nghe nhạc trên đĩa CD trong phòng.
사람들을 춤추고, 소리지르고, 마시고.
Mọi người nhảy múa, hò hét, uống rượu.
전쟁이 끝나면 춤추러 갈지도 몰라
Thật ra có.
춤추는 그 순간에 저와 음악은 실제로 완전히 하나가 돼요.
Bởi tại thời điểm đó, dường như là, cơ thể tôi hòa vào âm nhạc.
그리고 아마 춤의 절정에서, 춤추던 사람들은 바알의 집에 있는 방들로 가서 부도덕한 관계를 가졌을 것입니다.—민수 25:1, 2; 비교 출애굽 32:6, 17-19; 아모스 2:8, 「신세」 참조.
Và rất có thể khi vũ điệu lên đến điểm sôi động nhất thì những người nhảy múa đi vào những phòng trong miếu thần Ba-anh để giao hợp vô luân.—Dân-số Ký 25:1, 2; so sánh Xuất Ê-díp-tô Ký 32:6, 17-19; A-mốt 2:8.
분명한 점은, 두루미가 둘씩 짝을 지어 춤추기를 좋아하며 춤이 구애 의식의 일부라는 것입니다.
Có điều chắc chắn là sếu thích múa theo từng cặp, và múa cũng là cách tỏ tình.
원래 저희는 춤추는 조랑말 전시를 고려했는데 이 축제를 연 워커 예술 센터(Walker Art Center)가 너무 부러웠어요. 너무 너무 멋졌거든요.
Chúng ta đang nói đến những con ngựa nhảy múa, nhưng tôi thực sự ganh tị với Trung Tâm Nghệ Thuật Walker vì đã tổ chức liên hoan này vì nó rất tuyệt vời
모세는 돌아와서 이 반역적인 무리가 먹고 마시고 춤추고 금 송아지에게 절하는 것을 보게 되었습니다!
Khi trở về, Môi-se thấy đoàn dân phản nghịch này ăn, uống, nhảy múa và quì lạy trước một con bò vàng!
프로토셀 AB는 잠깐 동안 춤추는 것을 좋아합니다 반면에 프로토셀 B는 합체를 하죠, 그렇죠?
Tế bào AB thích nhảy nhót vòng quanh một chút, trong khi tế bào B hợp nhất, ôkê?
로베르토가 춤추는 게 보이시죠.
Và đây bạn có thể xem Roberto múa.
프로토셀A는 활성화 되었을 때 진동, 그냥 춤추기 시작하게 만드는 특정 종류의 화학물질을 가지고 있습니다
Tế bào A có một loại hóa chất đặc biệt trong nó, mà khi được kích thích, tế bào bắt đầu rung và nhảy nhót.
거기엔 어떤 사람이 자기가 혼자 있다고 생각하고 드러내는 행동들이죠. 제멋대로 노래하기, 빙글빙글 춤추기 가벼운 성행위 같은 것들죠. 그런데 사실 그들은 혼자가 아니라 누군가 숨어서 보고 있습니다. 그런 사실을 알면 오싹한 마음에 그들이 하는 일을 즉각 멈춥니다.
Đó là về những người nghĩ họ đơn độc, tham gia vào một số hành vi phô trương - ca hát, nhảy múa điên dại, hay một vài hành động gợi tình - sau đó nhận ra, thực ra họ không đơn độc, mà có ai đó đang quan sát và do thám họ, Phát hiện này làm họ ngay lập tức dừng việc đang làm trong sợ hãi.
2 이에 이렇게 되었나니 하루는 그들의 적은 수가 노래하고 춤추기 위해 함께 모였더라.
2 Và chuyện rằng, một ngày nọ có một nhóm nhỏ những người con gái ấy tụ họp tại đây ca hát và nhảy múa.
그래서 춤추는데 아무런 관심이 없으시다?
Vậy anh không còn thích nhảy nữa?
(에베소 5:10-12, 신세 참조; 시 5:1, 2) 성적으로 저속한 음악을 듣거나 그것에 맞추어 춤추기를 거절하는 우리의 확고한 태도는 마음이 잘못 인도되고 있을지 모르는 사람들을 책망하는 역할을 하게 될 수도 있읍니다.
(Ê-phê-sô 5:10-12; Thi-thiên 5:1, 2). Nếu bạn nhất quyết từ chối không nghe hoặc nhảy theo điệu âm-nhạc mang tính-chất tình-dục hư hỏng, điều này có thể giúp cảnh tỉnh những kẻ mà lòng họ hướng vào đường lầm lạc.
나는 당신을 편들거나 폭탄에 맞춰 춤추지 않겠습니다.
Tôi sẽ không bên bạn hay chiến đầu cùng những trái bom cho dù tất cả mọi người đều sẽ theo.
“저는 춤추는 걸 좋아하지만 부모님 말씀을 잘 듣는 게 유익하다는 걸 알게 됐어요.
“Dù rất thích nhảy nhưng mình nhận thấy việc lắng nghe lời khuyên từ ba mẹ rất có giá trị.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 춤추다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.