cukai trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cukai trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cukai trong Tiếng Indonesia.

Từ cukai trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thuế, 稅, Thuế tiêu thụ đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cukai

thuế

noun

Mesti ada pembayaran cukai, rekod sewa, atau sesuatu.
Chắc phải có hóa đơn thuế hay gì đó chứ

noun

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Xem thêm ví dụ

Orang Farisi itu berdiri dan berdoa dalam hatinya begini: Ya Allah, aku mengucap syukur kepada-Mu, karena aku tidak sama seperti semua orang lain, bukan perampok, bukan orang lalim, bukan pezina dan bukan juga seperti pemungut cukai ini.
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
Zakheus, tadinya seorang kepala pemungut cukai, meninggalkan cara hidup yang serakah.
Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10).
Pemungut Cukai
Thâu Thuế, Người
Perbaikan layanan bea cukai pada tahun-tahun terkini telah meningkatkan keterbukaan di wilayah ini.
Một cuộc cải cách khu vực hải quan lớn trong những năm gần đây cũng đã góp phần tăng tính minh bạch trong khu vực này.
Dalam syair gubahannya, Satirae, Horasius mengabadikan sebuah keterangan bahwasanya Kleopatra pernah melarutkan sebutir mutiara senilai 2,5 juta drakma ke dalam cuka hanya demi memenangkan taruhan dalam sebuah pesta perjamuan malam.
Tác phẩm Satires của Horace còn lưu giữ một bài tường thuật rằng Cleopatra đã từng hòa tan một viên ngọc trai đáng giá 2.5 triệu drachma trong giấm chỉ để giành chiến thắng một cuộc đánh cuộc trong bữa tiệc tối.
Salah satu adalah seorang Farisi yang sangat dihormati, dan yang lain seorang pemungut cukai yang dibenci.
Một người là một vị Pha-ri-si được dân chúng trọng vọng, người kia là người làm nghề thâu thuế thấp hèn.
Cuka meja cenderung lebih encer (4% sampai 8% asam asetat), sementara makanan acar komersial menggunakan larutan yang lebih pekat.
Giấm ăn (table vinegar) thì loãng hơn (4% đến 8%), trong khi loại giấm trộn thương mại thì nồng độ cao hơn.
Pernah para pejabat bea cukai berujar, ”Lihatlah truk yang bersih dan para sopir yang necis ini, sama seperti di foto-foto dalam publikasi mereka.”
Trước đây, những cán bộ hải quan đã nói: “Hãy nhìn chiếc xe tải sạch sẽ và những người tài xế ăn mặc lịch sự đó, họ trông giống y như hình ảnh trong ấn phẩm của họ”.
Dia melewati bea cukai beberapa jam yang lalu.
Hắn đi qua hải quan nhiều giờ trước.
Simon dan saudaranya, Andreas, sedang menebarkan jala di danau; Yakobus dan Yohanes, para putra Zebedeus, sedang membereskan jala mereka; Filipus dan Bartolomeus; Matius, seorang pemungut cukai; Tomas, Yakobus anak Alfeus, Simon orang Zelot, Yudas saudara Yakobus, serta Yudas Iskariot—mereka membentuk Kuorum Dua Belas.4
Si Môn và em của ông là Anh Rê đang thả lưới ngoài biển; Gia Cơ và Giăng, hai con trai của Xê Bê Đê, đang vá lưới của họ; Phi Líp và Ba Thê Lê Mi; Ma Thi Ơ, người thu thuế; Thô Ma, Gia Cơ con trai của A Phê, Si Môn người Ca Na An, Giu Đe anh của Gia Cơ, và Giu Đa Ích Ca Ri Ốt—họ cùng lập Nhóm Túc Số Mười Hai.4
”Pasar gelap sedang naik daun,” demikian dinyatakan oleh seorang petugas bea cukai.
Một viên chức quan thuế nhận xét: “Nạn chợ đen đang lan tràn.
Sewaktu memberikan izin impor bahan-bahan bangunan tersebut, seorang petugas bea cukai Haiti berkomentar, ”Saksi-Saksi Yehuwa termasuk di antara yang pertama-tama melintasi perbatasan untuk mencari bantuan bagi masyarakat.
Một nhân viên hải quan Haiti, người cho phép nhập khẩu hàng, nhận xét: “Nhân Chứng Giê-hô-va nằm trong số những người trước tiên đến biên giới nhập hàng để giúp người ta.
Negara-negara tertentu mewajibkan pembayaran pajak dan Bea Cukai untuk pengiriman Creator Award.
Một số quốc gia yêu cầu bạn phải nộp thuế và phí hải quan thì mới cho phép vận chuyển Phần thưởng cho Người sáng tạo.
Dengan menggunakan aplikasi modern dari metode ini, cuka dengan 15% asam asetat dapat dibuat hanya dalam waktu 24 jam dalam proses batch, bahkan 20% dalam 60 jam proses kontinu.
Sử dụng các ứng dụng hiện đại của phương pháp này, giấm chứa 15% axit axetic có thể được đều chế trong vòng 24 giờ, thậm chí đạt được độ giấm 20% trong vòng 60 giờ.
Bea Cukai memeriksa dia melalui satelit, markasnya berada di Tecali, Meksiko.
Hải quan kiểm tra qua vệ tinh, thấy trụ sở chính của hắn ở Mexico
Pihak Bea Cukai Nigeria mendapati bahwa dokumen pabeannya palsu sehingga saya pun ditahan selama kira-kira 40 hari.
Hải quan Nigeria phát hiện giấy thuế là giả mạo, vì thế tôi bị giam giữ khoảng 40 ngày.
Dan kebanyakan pernah memasukkan data-data palsu untuk pajak, lalai untuk melaporkan kepada bea-cukai barang yang harus dikenakan cukai, dengan tidak sepatutnya menggunakan telepon perusahaan untuk percakapan interlokal atau menipu dalam laporan pengeluaran.
Nhiều người đã khai man về thuế lợi-tức, đã không khai với nhân-viên quan-thuế một món hàng phải đóng thuế, hoặc đã dùng điện thoại nơi làm việc để gọi đi xa cho việc riêng tư mình, hay đã khai gian để được hoàn lại một số tiền lớn hơn các chi phí thật sự.
Alasan utama untuk hal ini adalah karena, kita mungkin senang melihat dinding raksasa saus mayonais, mustar, cuka, selai, namun kita sebenarnya tidak bisa menghitung perbandingan dan perbedaan dan benar-benar mengambil dari pameran yang sangat menarik.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
Orang Farisi dan Pemungut Cukai
Người Pha Ri Si và Người Thâu Thuế
Kata-kata ini menuntut kita, antara lain, untuk menaati peraturan-peraturan lalu lintas dan sungguh-sungguh dalam membayar pajak dan cukai, sebagaimana dicatat rasul Paulus di Roma 13:7.
Lời này đòi hỏi nơi chúng ta, ngoài một số điều khác, phải vâng lời các luật đi đường và phải đóng thuế nạp cống đàng hoàng như sứ đồ Phao-lô khuyên nơi Rô-ma 13:7.
Pemerintah bisa kehilangan kepercayaan rakyat jika hanya memberantas korupsi di kalangan polisi atau petugas bea cukai, tapi membiarkannya di kalangan pejabat tinggi.
Các chính phủ đánh mất lòng tin khi họ nỗ lực xóa bỏ nạn tham nhũng trong vòng những viên chức cảnh sát và hải quan, nhưng lại dung túng trong vòng các quan chức cấp cao.
Bea Cukai memiliki dokumen dirinya.
Quan thuế có hồ sơ của hắn.
Bersihkan bekasnya dengan cuka agar baunya hilang; kalau tidak, ia akan buang air di tempat itu lagi.
Hãy rửa chỗ nó lỡ tiêu tiểu bằng nước giấm để cho hết mùi; nếu không, nó sẽ tiếp tục dùng chỗ đó để tiêu tiểu.
Sebelum pelajaran, isilah sebuah cangkir dengan air dan sebuah cangkir lainnya dengan campuran air dengan cuka (atau garam).
Trước khi lớp học bắt đầu, hãy đổ đầy nước vào một cái chén và một cái chén khác với một hỗn hợp nước và dấm trắng (hoặc muối).
" Uap cuka membuat mereka lemas. "
" Hơi giấm làm chúng ngạt thở.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cukai trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.