convogliare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convogliare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convogliare trong Tiếng Ý.
Từ convogliare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dẫn dắt, hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convogliare
dẫn dắtverb |
hướng dẫnverb |
Xem thêm ví dụ
Qui disinnerviamo, ossia asportiamo i nervi da piccoli segmenti di muscolo, senza alterare gli altri, per poter convogliare i segnali, e ne usiamo due per il segnale di mano chiusa o aperta. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
Il re Ezechia turò questa sorgente e fece scavare un tunnel per convogliare l’acqua in una piscina sul lato ovest. — 2Cr 32:4, 30. Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30. |
Un’altra tecnica consiste nel convogliare il sangue in un macchinario che svolge temporaneamente la funzione assolta normalmente da organi del corpo (per esempio il cuore, i polmoni o i reni). Trong những tiến trình khác, huyết có thể được dẫn đến một máy tạm thời đảm nhiệm chức năng của một cơ quan (thí dụ như tim, phổi hoặc thận). |
Invece di convogliare l'acqua via dalla terreno usarono i canali per inondarlo. Thay vì đẩy nước ra, họ đã sử dụng các kênh đào để kéo nước vào lại. |
Le animazioni molecolari sono insuperabili nella loro capacità di convogliare un gran numero di informazioni ad un ampio pubblico con estrema accuratezza. Không gì sánh bằng mô phỏng phân tử về mặt truyền tải thông tin đến lượng lớn khán giả với độ chính xác cực cao. |
Tutto il corpo può convogliare segnali a un punto di raccolta che può essere uno smartphone o un congegno dedicato, come ce ne sono molti oggigiorno, perché non sono molto ben integrati. Cổng này có thể là điện thoại hoặc là máy chuyên dụng, ngày nay đa số là cổng chuyên dụng, vì không được tích hợp tốt. |
In seguito, per mille anni, contribuiranno a convogliare i benefìci del sacrificio di riscatto sul genere umano e quindi ad elevare la razza umana alla perfezione persa da Adamo. Sau đó, trong một ngàn năm, họ sẽ giúp hướng dẫn nhân loại để hưởng lợi ích của sự hy sinh làm giá chuộc và như vậy nâng nhân loại đến sự hoàn toàn mà A-đam đánh mất (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8-10; Khải-huyền 2:26, 27; 20:6; 22:1, 2). |
Spendono tantissimo per convogliare l'acqua piovana verso l'oceano quando piove e ci sono allagamenti. Nước sử dụng của họ đổ ra kênh theo nước mưa ra đại dương khi trời mưa hay mùa lũ lụt. |
Ossia il modo di convogliare le informazioni dal mondo esterno e convertirle in schemi di attività elettrica, e poi usarli per poter compiere delle azioni - vedere, udire, prendere oggetti. Nghĩa là, cách não bộ thu lượm thông tin từ thế giới bên ngoài, và chuyển nó thành các kiểu hình xung điện, và rồi cách não dùng các kiểu hình ấy để cho ta làm được mọi thứ -- để nhìn, nghe, để với lấy đồ vật. |
Ma dovete fare in modo da convogliare questi geni solo alle cellule che voi volete e non alle altre. là tìm ra cách để đưa các gen này tới các tế bào mà bạn muốn. mà không phải là những tế bào lân cận. |
Qui disinnerviamo, ossia asportiamo i nervi da piccoli segmenti di muscolo, senza alterare gli altri, per poter convogliare i segnali, e ne usiamo due per il segnale di mano chiusa o aperta. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên-xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
Il problema veniva risolto scavando canali lungo il fianco delle colline per convogliare l’acqua delle piogge invernali in cavità sotterranee, o cisterne. Họ giải quyết vấn đề bằng cách đào mương trên sườn đồi và dẫn nước mưa xuống các hồ dưới lòng đất. |
Ma dovete fare in modo da convogliare questi geni solo alle cellule che voi volete e non alle altre. Một trong những thủ thuật bạn phải làm là tìm ra cách để đưa các gen này tới các tế bào mà bạn muốn. mà không phải là những tế bào lân cận. |
Quello che in definitiva vogliamo fare è usare questa logica per convogliare i microrganismi buoni all'interno degli edifici. Và mục đích của chúng tôi là dùng chính ý tưởng này để làm tăng số lượng vi khuẩn có lợi bên trong cơ thể con người. |
Il Progetto Funerario 'Infinity' è iniziato qualche anno fa con la fantasia di creare il Fungo 'Infinity' -- un nuovo ibrido di fungo che dovrebbe decomporre il corpo, ripulirne le tossine e convogliare nutrienti alle radici delle piante, lasciando solo del compost pulito. Dự Án Chôn Cất Vô Cùng đã bắt đầu từ vài năm trước với một hy vọng tạo lập nên Loài Nấm Vô Cùng -- một loài nấm lai mới có thể phân hủy xác chết, làm sạch các loại độc tố và sản sinh ra dưỡng chất nuôi rễ cây, cho ra phân bón hữu cơ sạch. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convogliare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới convogliare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.