congelante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ congelante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congelante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ congelante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dòn, giòn, sinh động, bánh hạnh nhân rang, làm giòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ congelante
dòn(crisp) |
giòn(crisp) |
sinh động(crisp) |
bánh hạnh nhân rang
|
làm giòn(crisp) |
Xem thêm ví dụ
Congelante, mas lindo. Lạnh cóng nhưng tuyệt đẹp. |
Tink, lá é congelante. Tink, bên đó lạnh lắm |
Libere o gás congelante no flanco esquerdo! Bật hệ thống làm mát ở sườn trái! |
No norte, o Polo é coberto por um oceano congelante. Ở phương Bắc, bản thân vùng cực bị một đại dương đóng băng bao phủ. |
Ninguém usa anti-congelante como você, Murdock. FACE: Không ai có thể làm được loại nước sốt chống đông như anh đâu, Murdock. |
Eu cresci na Irlanda do Norte, bem lá no alto no norte bem extremo ali, onde é de um frio absolutamente congelante. Tôi lớn lên ở Bắc Ireland tận cùng của phía Bắc ở đó. nơi thời tiết cực kỳ giá lạnh. |
Os nazistas amontoaram de 100 a 150 prisioneiros em vagões de carvão vazios, sem água nem comida, e viajamos debaixo de chuva congelante, com temperaturas abaixo de zero. Đức Quốc Xã dồn khoảng 100 đến 150 tù nhân vào các toa xe lửa dùng để chở than. Chúng tôi đi dưới làn sương giá và mưa băng mà không có thức ăn hay nước uống. |
Starlena - e seu olhar congelante... Starlena - người sở hữu ánh mắt băng giá |
A neve também é vital: rega e fertiliza o solo, abastece os rios, bem como isola plantas e animais de temperaturas congelantes. Tuyết cũng rất thiết yếu, tưới và làm đất mầu mỡ, làm đầy sông ngòi và bảo vệ cây cối, thú vật, khỏi nhiệt độ đông lạnh. |
O Senhor nos mostrou que Ele não nos deixará desamparados no frio congelante, sem as chaves ou a autoridade para guiar-nos em segurança de volta a Ele. Chúa đã cho chúng ta thấy rằng Ngài sẽ không để cho chúng ta đứng ở ngoài trời lạnh buốt mà không ban cho chìa khóa hoặc thẩm quyền để dẫn chúng ta trở về nhà an toàn với Ngài. |
Os arganazes permanecem ativos durante o inverno sob a neve, apesar da temperatura congelante acima. Chuột đồng hoạt đọng suốt mùa đông dưới lớp tuyết, bất chấp nhiệt độ đóng băng bên trên. |
Cientistas retiraram amostras de solo da fossa das Marianas a uma profundidade de uns 11 mil metros. Eles descobriram uma grande quantidade de bactérias e outros micróbios — embora a fossa seja um local de completa escuridão, extrema pressão e temperaturas quase congelantes. Khi nghiên cứu mẫu vật lấy từ vực Mariana ở độ sâu khoảng 11.000m, các nhà khoa học khám phá ra rằng nhiều vi khuẩn và các vi sinh vật khác sinh sôi nảy nở ở đây—dù là nơi hoàn toàn tăm tối, có áp suất cực mạnh và nhiệt độ gần như đóng băng. |
E a água embaixo da ponte Golden Gate é congelante. Mà nước dưới cầu Golden Gate thì lạnh teo. |
Como após ter sido submetido ao sopro congelante da " Supergirl ". Giống như bị tấn công bởi hơi thở băng giá của Nữ Siêu Nhân. |
Nossa família havia desfrutado um dia cheio de diversão nas pistas de esqui, que agora se encerrava com um frio congelante. Gia đình chúng tôi đã được hưởng một ngày vui vẻ trên các sườn núi trượt tuyết, mà bây giờ sắp đóng cửa vì trời rất lạnh ở bên ngoài. |
Acredita-se que tenha morrido como resultado de negligência - trancado para fora de seu local de descanso protegido, foi exposto a uma rara ocorrência de clima extremo tasmaniano: calor extremo durante o dia e temperaturas congelantes durante a noite. Người ta tin rằng nó đã chết do bị bỏ rơi - bị bắt phải ngủ ở ngoài trời thay vì chỗ trú trong chuồng thú, nó đã phải đối mặt với một đợt thời tiết khắc nghiệt hiếm hoi ở Tasmania: nhiệt độ cực cao vào ban ngày và cực thấp vào ban đêm. |
Por causa das temperaturas congelantes e da neve aprendemos a nos agasalhar bem. Để đối phó với tuyết và giá rét, chúng tôi phải mặc đồ ấm. |
Parede de gelo congelante! Bức tường đá lạnh lẽo! |
Contrariando todas as probabilidades (afinal estavam sob temperaturas congelantes e sem equipamento adequado de alpinismo), Shackleton e seus companheiros chegaram ao destino, e finalmente resgataram todos os homens ilhados. Vượt qua tất cả những trở ngại—cái lạnh khắc nghiệt dưới không độ và thiếu dụng cụ leo núi thích hợp—ông Shackleton và các bạn đồng hành đã đến đích. Cuối cùng, ông đã cứu được tất cả người của ông bị kẹt trên Đảo Elephant. |
A pergunta ecoou no vento congelante. Câu hỏi vang lên trong không khí giá lạnh. |
Estou me lembrando daquele dia de nossa infância quando tentou me afogar em águas congelantes. Ta đang nhớ lại cái thời trẻ trâu khi cậu giữ ta bên dưới vùng nước đóng băng... |
O filme segue Anna, uma princesa que sai em uma jornada para encontrar a sua irmã, Rainha Elsa, que os poderes congelantes acidentalmente condenaram seu reino ao inverno eterno. Cốt truyện phim kể về Anna, một nàng công chúa quyết tâm lên đường đi tìm chị gái của mình, công chúa Elsa, người sở hữu sức mạnh băng giá đã vô tình khiến vương quốc của họ chìm trong mùa đông vĩnh cửu. |
Está congelante. Thật thoáng mát! |
Estava escuro e havia muita neblina, e eu tremia de frio por causa da chuva congelante. Đêm hôm đó trời tối mịt, có sương mù và mưa, tôi vừa đi vừa run cầm cập. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congelante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới congelante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.