congelado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ congelado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congelado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ congelado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ congelado
đôngadjective verb noun Dezenas morriam e eram enterrados no solo congelado. Rất nhiều người chết và đã được chôn cất trong lòng đất đông giá. |
Xem thêm ví dụ
Do ponto de vista dos gases com efeito de estufa, o que é melhor, o borrego produzido no Reino Unido ou o borrego produzido na Nova Zelândia, congelado e transportado para o Reino Unido? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
Além disso, é mais fácil manter o alimento congelado que vivo. Nên cho chúng ăn các loại thực phẩm tươi sống cũng như đông lạnh. |
Se não estivermos em Moscou em seis semanas, vamos morrer congelados. Nếu sáu tuần mà không tiến vào được Moscow, chúng ta sẽ chết cóng. |
Dos restantes 3% de água potável potencialmente utilizável mais de dois terços estão congelados nas calotas polares e nos glaciares. Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng. |
E isto só está a mostrar isto aqui -- este tecido congelado, que está a ser cortado. Bạn có thể nhìn thấy ở đây mô đông lạnh này đang được cắt ra. |
Já ouviu falar do homem de cinco mil anos achado congelado nos Alpes italianos? Em đã bao giờ nghe vụ họ tìm thấy cái xác 5 nghìn năm tuổi đông cứng trên núi ở Ý chưa? |
Antes de irmos embora, ganhávamos o almoço — um pacote de comida congelada para nós dois. Chúng tôi cũng được cung cấp bữa trưa, đó là một phần ăn đông lạnh, và hai vợ chồng ăn phần đó trước khi về. |
Foi muito excitante, embora não houvesse razão para esperarmos que isso funcionasse, porque o tecido não tinha sido tratado com qualquer anticongelante, ou crioprotetores, que o protegessem quando tinha sido congelado. Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những mô này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những mô này khi bị đông lạnh |
Seu alimento predileto é peixe cru dos rios congelados. Thức ăn ưa thích của họ là cá tươi từ dòng sông đóng băng. |
Mas há coisas que parece que podiam ter sido fotografadas há 30 ou 40 anos, como se tivessem sido congeladas na era da Guerra Fria e não tivessem necessariamente progredido. Chúng có vẻ như đã ra đời cách đây 30 đến 40 năm, như thể bị kẹt lại trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh và không hề có những tiến triển cần thiết. |
Somente três de nós decidimos tentar fugir através do rio Don congelado. Chỉ có ba người trong chúng tôi quyết định thử trốn bằng cách vượt qua Sông Don đã đóng băng. |
Cheio de paz, como que se o tempo teria congelado. Yên bình như thể thời gian đã ngừng trôi, |
Marvin Gryska me ofereceu suborno para desbloquear seus bens congelados. Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn. |
Outra equipe de Planeta Congelado foi ao sul. Một nhóm khác trong đoàn Frozen Planet tiến về phía Nam. |
Porque é que os rapazes foram andar em cima do lago congelado? Vậy sao lũ trẻ đi ra hồ băng? |
Reis morreram congelados em seus castelos, assim como pastores em suas cabanas. Các vị vua chết cóng trong lâu đài của họ, như những con chiên chết trong lều của họ. |
Está congelado. Con sẽ bị lạnh đó. |
3 semanas atrás ele secretamente pegou algumas das vacinas congeladas. 3 tuần trước hắn bí mật lấy vài liều vắc xin đông lạnh. |
Em 1914, a Expedição Transantártica Imperial de Ernest Shackleton, partiu com o objetivo de cruzar a Antártida, passando pelo Polo Sul, mas seu navio, o Endurance, foi congelado num banco de gelo e afundou 11 meses depois. Năm 1914 chuyến Thám hiểm Đế quốc xuyên Châu Nam Cực của Ernest Shackleton được lên kế hoạch với mục tiêu vượt Châu Nam Cực qua Nam Cực, nhưng con tàu của ông, chiếc Endurance, bị mắc kẹt trong băng và đắm 11 tháng sau đó. |
Congelada num processo secreto. Đông lạnh chớp nhoáng qua một quy trình bí mật. |
Outro casal, no entanto, talvez decida que pode interromper a manutenção dos embriões congelados, em razão do conceito de que são mantidos viáveis apenas por meios artificiais. Một cặp khác thì xem những phôi thai trữ lạnh là sống nhờ sự trợ giúp nhân tạo, nên họ quyết định để cho chúng rã đông. |
Vinha carregado de perus congelados provenientes do " Meatpacking District ". Đó là chuyến tàu chở đầy gà tây đông lạnh trong đúng Ngày lễ Tạ ơn xuất phát từ Quận Meatpacking. |
O artigo dizia: “Pelo menos 400 mil embriões estão congelados em clínicas ao redor do país, e seu número aumenta todo dia . . . Bài báo đó viết: “Có ít nhất 400.000 phôi thai đang được trữ lạnh ở các bệnh viện trong cả nước, con số này gia tăng mỗi ngày... |
Olhem outra vez para o relógio de Amel Zenoune, congelado para sempre, e agora olhem para os vossos relógios e decidam que é este o momento em que se comprometem a apoiar pessoas como Amel. Nhìn lại chiếc đồng hồ của Amel Zenoune, đóng băng mãi mãi, và bây giờ làm ơn hãy nhìn vào đồng hồ của chính bạn và quyết định đây là khoảnh khắc mà bạn tham gia vào hỗ trợ những người như Amel. |
Você sabe que as minhas contas estão congeladas Ông biết là tài khoản của tôi bị đóng băng rồi đấy |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congelado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới congelado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.