confundir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confundir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confundir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ confundir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm bối rối, làm rối, nhầm lẫn, làm lúng túng, làm lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confundir
làm bối rối(entangle) |
làm rối(confuse) |
nhầm lẫn(mistake) |
làm lúng túng(entangle) |
làm lộn xộn(disarrange) |
Xem thêm ví dụ
* Em sua opinião, por que é importante não confundir o bem com o mal? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để không nhầm lẫn giữa thiện và ác? |
A parábola mostra que confundir os verdadeiros cristãos com os falsos continuaria até a “terminação do sistema de coisas”. Lời ví dụ cho thấy là sự trà trộn của tín đồ thật và tín đồ giả sẽ tiếp tục cho đến “ngày tận-thế”. |
Outras pressões querem confundir os sexos ou homogeneizar as diferenças entre homens e mulheres que são essenciais para o cumprimento do grande plano de felicidade criado por Deus. Các áp lực khác sẽ làm nhầm lẫn giới tính hay đồng nhất hóa những sự khác biệt đó giữa những người nam và người nữ, và những điều này rất cần thiết để hoàn thành kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Thượng Đế. |
É fácil confundir nossas prioridades. Thật là dễ dàng để chúng ta làm đảo lộn những ưu tiên của mình. |
Ou talvez tenha empregado uma figura de linguagem para se referir a determinada congregação, a fim de confundir os perseguidores. Hoặc có lẽ đây là cách nói để ngầm chỉ một hội thánh nào đó nhằm đánh lạc hướng những kẻ bắt bớ. |
Para confundir o inimigo, o gnu corre uma distância pequena, então dá meia-volta e encara o inimigo, sempre agitando a cabeça de um lado para outro. Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia. |
Não proibimos a publicação de paródias e sátiras nem o uso de pseudônimos, mas evite postar conteúdos que possam confundir os leitores com relação à sua real identidade. Chúng tôi không nói rằng bạn không được đăng nội dung nhại lại, trào phúng hay sử dụng biệt danh/bút danh — chỉ cần tránh nội dung có khả năng gây nhầm lẫn cho người đọc về danh tính thật của bạn. |
No entanto, fomos advertidos de que, durante a jornada, ouviríamos várias vozes que tentariam nos confundir e nos afastar do caminho. Tuy nhiên, chúng tôi được báo trước rằng trong chuyến đi này, chúng tôi sẽ nghe một vài tiếng nói khác cố gắng làm cho chúng tôi hoang mang và đưa chúng tôi đi lạc ra khỏi con đường đó. |
Mas quando examinados com cuidado, eles podem ser vistos como mero truque inteligente inventado pelo artista para confundir ou enganar os olhos e a mente da pessoa. Khi xem kỹ, bạn có thể thấy họa sĩ đã dùng mẹo để đánh lừa cặp mắt và trí óc của người xem. |
As listras podem ajudar a confundir os predadores pelo movimento do bando - um grupo de zebras em pé ou em movimento juntos podem parecer como uma grande massa de listras tremeluzentes, tornando mais difícil para que o leão escolha um alvo. Vằn sọc có thể giúp tránh gây nhầm lẫn với kẻ thù bằng hình thức ngụy trang chuyển động - một nhóm ngựa vằn đứng hoặc di chuyển gần nhau có thể xuất hiện thành một khối lượng lớn các sọc lập lòe, gây khó khăn hơn cho sư tử để chọn ra một mục tiêu. |
Belsazar foi o último governante de Babilônia, que incluía o local da Torre de Babel, onde o Deus todo-poderoso confundira a única língua dos construtores dela, espalhando-os. Bên-xát-sa là vua chót của xứ Ba-by-lôn, gồm có cả địa điểm của tháp Ba-bên, nơi Đức Chúa Trời toàn năng đã từng làm lộn xộn các thứ tiếng của những kẻ xây cất hầu làm cho họ tản lạc đi khắp nơi (Sáng-thế Ký 11: 1-9). |
Do mesmo modo, o “primeiro eu” pode confundir a bússola de moral da pessoa, ou seu código de comportamento correto, por subordinar tudo aos seus desejos. Cũng thế, chủ nghĩa cái tôi trước hết có thể làm lệch kim la bàn đạo đức, hoặc phương châm hành động của một người, khiến mọi việc được xử sự theo dục vọng riêng. |
Fazer isso é impróprio, estressante e pode confundir a criança. Làm thế là không thích hợp, gây căng thẳng và có lẽ làm con cái bị bối rối. |
Somos imperfeitos; por isso, nossos pensamentos e sentimentos podem confundir nossa consciência e nos levar a fazer coisas erradas. Chẳng hạn, nó có thể bị những ý tưởng và cảm xúc bất toàn của chính chúng ta làm cho lệch lạc và dẫn chúng ta đi sai hướng. |
O décimo segundo artigo declara que a igreja pode se desviar e confundir o falso com o verdadeiro, mas a iluminação do espírito santo pode resgatá-la por meio dos labores de ministros fiéis. Điều khoản 12 tuyên bố rằng giáo hội có thể sai lạc, lầm lẫn chân với giả, nhưng ánh sáng của thánh linh có thể giải cứu giáo hội qua công sức của những người tuyên giảng trung thành. |
Quando um conhecido ou parente morre, evite suavizar a verdade por dizer coisas que podem confundir a criança, como “Ele viajou” ou “Ele se foi.” Khi một người quen hoặc người thân qua đời, tránh nói những câu khó hiểu như: “Người đó đã đi xa”. |
Um dos métodos do adversário para impedir-nos de progredir é confundir-nos a respeito de quem realmente somos e do que realmente desejamos. Một trong các phương pháp của kẻ nghịch thù để ngăn cản chúng ta tiến triển là làm cho chúng ta nhầm lẫn về con người thực sự của mình và điều chúng ta thực sự mong muốn. |
Ele procura meios de confundir os cristãos a ponto de fazer alguns achar “que o bom é mau e que o mau é bom”. Hắn tìm cách làm chúng ta suy nghĩ lệch lạc đến độ “gọi dữ là lành, gọi lành là dữ” (Ê-sai 5:20). |
Deve estar a confundir os seus desejos com a realidade, Sr. Agente. Ông muốn thấy hả, ông hiến binh? |
Às vezes, o adversário nos tenta com falsas ideias que podemos confundir com o Espírito Santo. Đôi khi kẻ nghịch thù cám dỗ chúng ta với những ý tưởng sai lầm rằng chúng ta có thể nhầm lẫn với Đức Thánh Linh. |
Não use detalhes desnecessários. Isso pode confundir e cansar as pessoas. Loại bỏ những chi tiết không cần thiết có thể khiến người nghe bối rối và choáng ngợp. |
E não confundir com alcoolicamente alegres. và nhớ đừmg lộn với mấy cô ngà nhà. |
Escreveu que, se os cristãos sacrificassem sua separação do mundo, “a conseqüência seria confundir-se a igreja com o mundo . . . com o que a igreja perderia a sua pureza, e, ao passo que pareceria estar vencendo, ela mesma seria vencida”. — General History of the Christian Religion and Church (História Geral da Religião e da Igreja Cristãs), Volume 2, página 161. Ông viết nếu tín đồ đấng Christ không tách rời khỏi thế gian thì “hậu quả sẽ là sự lẫn lộn giữa giáo hội với thế gian... do đó nhà thờ sẽ mất đi sự thanh sạch và trong lúc có vẻ như là chiến thắng thì chính giáo hội sẽ bị chinh phục” (General History of the Christian Religion and Church, Quyển 2, trang 161). |
Esse tipo de implementação pode confundir os usuários, que supõem que a imagem esteja diretamente relacionada às ofertas do anunciante. Sendo assim, essa prática é uma violação das nossas políticas. Cách triển khai như vậy có thể gây nhầm lẫn cho những người dùng cho rằng hình ảnh có liên quan trực tiếp đến sản phẩm hoặc dịch vụ của nhà quảng cáo và do đó vi phạm chính sách của chúng tôi. |
Não há grande sala a criar reverberação e confundir os ritmos. Ở đó chẳng có căn phòng lớn nào để mà có sự dội lại âm thanh khiến nhịp điệu bị rối loạn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confundir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới confundir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.