concludere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concludere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concludere trong Tiếng Ý.
Từ concludere trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn thành, ký kết, kết luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concludere
hoàn thànhverb (Completare qualcosa, portare qualcosa a compimento.) Abbiamo un progetto di libro insieme che si sta concludendo. Bọn em đang cùng hoàn thành một cuốn sách. |
ký kếtverb Quando concludiamo un accordo dobbiamo prenderlo sul serio e mantenere la parola. Chúng ta phải coi trọng các thỏa thuận mình ký kết và giữ lời. |
kết luậnverb Ti condurranno al punto in cui potremo concludere il nostro accordo in modo soddisfacente. Nơi mà chúng ta có thể kết luận là phi vụ thành công. |
Xem thêm ví dụ
Quindi, solo per concludere, un po' di scatti. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
9 Essendo un uomo perfetto Gesù avrebbe potuto concludere che, al pari di Adamo, aveva il potenziale per generare una progenie perfetta. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
14 Sarebbe un errore concludere che il battesimo sia di per sé una garanzia di salvezza. 14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi. |
Anche se la frase di Genesi 3:14 potrebbe farlo pensare, non dobbiamo concludere necessariamente che prima di questa maledizione i serpenti avessero le zampe. Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân. |
Pertanto non dovremmo concludere affrettatamente che una persona sia colpevole di un peccato che incorre nella morte solo perché viene espulsa dalla congregazione. Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh. |
Il modo di comportarsi del ragazzo farebbe forse concludere che abbia un cattivo padre o che non l’abbia proprio avuto? Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha? |
Ora vorrei concludere, e come vi dicevo prima, dispongo di molti altri dati, se vi interessano, ma volevo lasciarvi con questa idea di base, sulla possibilità di comunicare con il cervello nel suo linguaggio e sulle possibilità che questo dischiude. Giờ, đã đến lúc tôi kết thúc, và như tôi đã đề cập trước đây, dĩ nhiên tôi có rất nhiều dữ liệu khác nếu các bạn quan tâm, nhưng tôi chỉ muốn đưa ra ý tưởng cơ bản này về khả năng giao tiếp với não bộ bằng ngôn ngữ của nó, và sức mạnh tiềm tàng của khả năng đó. |
E'tornato a concludere... ông ấy quay trở lại để tập hợp. |
Per concludere, il direttore osservò: “Se tutti i ragazzi fossero educati come quelli dei testimoni di Geova, avremmo un’ottima scuola, senza ragazzi che infastidiscono altri o rispondono male”. Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”. |
Altezza, se possiamo concludere l'affare in questione... Hoàng thượng, liệu chúng ta nên kết thúc vấn đề đang giải quyết này... |
Per concludere questa lezione, leggi la promessa del presidente Gordon B. Để kết thúc bài học này, hãy đọc lời hứa của Chủ Tịch Gordon B. |
Vorrei concludere con la storia di una vedova di settantatré anni che abbiamo incontrato durante il nostro viaggio nelle Filippine. Tôi xin kết thúc với câu chuyện về một góa phụ 73 tuổi, là người chúng tôi đã gặp trong chuyến đi đến Philippines: |
Non la vedo da un secolo e ancora sta cercando di concludere l'ultima litigata che abbiamo fatto! Tôi đã không gặp bả nửa thế kỷ rồi, 50 năm rồi, vậy mà bả vẫn muốn tiếp tục cuộc tranh cãi cuối cùng ngày xưa! |
7 Cosa possiamo quindi concludere? 7 Vậy chúng ta có thể kết luận điều gì? |
Lasciatemi concludere con una metafora sugli interventi. Dobbiamo immaginarli come un salvataggio in alta montagna. Vậy nếu tôi có thể kết thúc với một phép ẩn dụ cho sự can thiệp, điều chúng ta cần nghĩ tới là sự giải cứu trên núi. |
9 Alcuni oratori trovano molto utile concludere il discorso su un tema biblico con un breve riassunto dell’intero discorso, usando come base i versetti principali e il tema del discorso. 9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng. |
Perciò è ragionevole concludere che, quando inabisserà Satana, Gesù legherà e inabisserà anche i demoni. Do đó cũng hợp lý để kết luận khi Chúa Giê-su quăng Sa-tan vào vực sâu thì ngài cũng xiềng và quăng các quỉ xuống vực. |
Nia mi ha incaricata di concludere questa vicenda. Nia phái ta tới giải quyết vụ này |
Quindi possiamo tranquillamente concludere che i primi cristiani potevano leggere il nome di Dio sia nelle traduzioni delle Scritture Ebraiche che nelle copie delle Scritture Greche Cristiane. Vì thế, chúng ta có thể kết luận rằng các tín đồ thời ban đầu có thể tìm thấy danh Đức Chúa Trời trong cả bản dịch phần Cựu ước lẫn bản sao phần Tân ước. |
Webb e'un buon tattico, ma non gli riesce di concludere. Webb là một chiến lược gia giỏi, nhưng anh ta thiếu kiên định. |
Questo fatto universale di fare i funerali con cerimonia è così vero che sembra ragionevole concludere che esso sorga dalla natura umana. Bởi thế việc mai táng theo nghi lễ là sự kiện phổ thông đến độ khiến ta kết luận hữu lý rằng hình như điều đó do bản chất của con người mà ra. |
Cosa permise a Pietro di concludere che ora poteva predicare ai gentili, e quali ulteriori conclusioni probabilmente trasse? Điều gì đã giúp Phi-e-rơ kết luận rằng giờ đây ông có thể giảng cho người ngoại, và có thể ông còn đi đến kết luận nào nữa? |
Tali principi dichiarati sono spesso introdotti da frasi come “e così vediamo”, “perciò”, “pertanto” o “ed ecco”, che possono indicare che l’autore delle Scritture sta per riassumere il suo messaggio o per concludere. Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận. |
Per concludere, chiedi a uno studente di leggere ad alta voce 3 Nefi 20:46. Để kết thúc, hãy yêu cầu một học sinh đọc to 3 Nê Phi 20:46. |
Decidete in che modo concludere la lezione. Quyết định cách thức kết thúc bài học. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concludere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới concludere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.