comply trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comply trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comply trong Tiếng Anh.
Từ comply trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuân theo, chiếu theo, đồng ý làm theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comply
tuân theoverb Shall I tell the general you're unwilling to comply? Vậy ta sẽ nói với tư lệnh là ngươi từ chối tuân theo à? |
chiếu theoverb |
đồng ý làm theoverb |
Xem thêm ví dụ
The Google Ads policy on healthcare will change in May 2017 to allow ads for online pharmacies in Slovakia, the Czech Republic and Portugal, so long as these ads comply with local law. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
"Lucky 13: Carey Complies No. 1 Hits In Tribute To Fans". Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2011. ^ “Lucky 13: Carey Complies No. 1 Hits In Tribute To Fans”. |
The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower - 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties. Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn - 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt. |
(Titus 3:1) Hence, when Christians are ordered by governments to share in community works, they quite properly comply as long as those works do not amount to a compromising substitute for some unscriptural service or otherwise violate Scriptural principles, such as that found at Isaiah 2:4. Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4. |
To better inform your audience about how advertising IDs from their device will be used, we require that publishers using mobile advertising IDs comply with the disclosure requirements in the "In-App Ad Remarketing" provisions of the Google Ad Manager Partner Guidelines. Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager. |
Comply with local laws when submitting price information. Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá. |
Practically, this means that to participate in AdSense and/or AdMob you need to ensure that, on pages where your ad code appears, all content, including user-generated content, complies with all applicable programme policies. Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
Pixel 2 and Pixel 2 XL comply with radio frequency specifications when used near your ear or at a distance of 0.5 cm from your body. Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm. |
Think for a few seconds how you react when someone does not comply with your desires the moment you want them to. Hãy suy nghĩ trong một vài giây về việc anh chị em sẽ phản ứng như thế nào khi một người nào đó không làm theo ý muốn của mình trong giây phút mà các anh chị em muốn họ làm. |
These lines of credit are loans and must comply with the Truth in Lending Act. Hạn mức thấu chi tín dụng là các khoản vay và phải tuân thủ Đạo luật tin cậy khi cho vay. |
Publishers are encouraged to experiment with a variety of placements and ad formats, but must comply with the following ad placement policies. Nhà xuất bản được khuyến khích thử nghiệm với nhiều vị trí và định dạng quảng cáo, nhưng phải tuân thủ các chính sách về vị trí đặt quảng cáo sau đây. |
We review your entire site to check it complies with the AdSense Program policies. Chúng tôi xem xét toàn bộ trang web của bạn để kiểm tra xem trang web có tuân thủ Chính sách chương trình của AdSense hay không. |
Apps must comply with Google's Unwanted Software policy. Các ứng dụng phải tuân thủ Chính sách về Phần mềm không mong muốn của Google. |
The phone and its charger generate heat during normal operation and comply with applicable surface temperature standards and limits. Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt. |
As she complied, Mucklow observed Cooper tying something around his waist. Khi cô tuân thủ, Mucklow quan sát thấy Cooper buộc cái gì đó xung quanh eo của mình. |
Images must comply with our Image quality policy. Hình ảnh phải tuân thủ Chính sách về chất lượng hình ảnh của chúng tôi. |
Digital content that you sell on Google News must comply with the Google News content policies. Nội dung kỹ thuật số mà bạn bán trên Google Tin tức phải tuân thủ chính sách nội dung của Google Tin tức. |
We complied but could not get permission for more than 20 black persons to be accommodated there. Chúng tôi đã tuân theo, nhưng chỉ được phép cho 20 người da đen ở đó mà thôi. |
To ensure your mail is delivered to Gmail users, comply with our Email Senders Guidelines. Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi. |
In his opinion, work did not comply with working hours, and the director should always be available. Và cứ thế, nhân viên sẽ luôn không nỗ lực và thủ trưởng luôn phải can thiệp. |
Ads must comply with AdMob policies. Quảng cáo phải tuân thủ chính sách AdMob. |
In-app ads served by third parties must comply with both Google's image ad policies and the following policies. Quảng cáo trong ứng dụng do bên thứ ba phân phát phải tuân thủ cả chính sách quảng cáo hình ảnh của Google và các chính sách sau. |
Starting in the next few months, mobile apps that use ad formats such as app promotion ads or app engagement ads will need to comply with our advertising policies. Kể từ vài tháng tới, ứng dụng dành cho thiết bị di động sử dụng định dạng quảng cáo như quảng cáo quảng bá ứng dụng hoặc quảng cáo tương tác với ứng dụng sẽ cần phải tuân thủ chính sách quảng cáo của chúng tôi. |
This device complies with Part 15 of the FCC Rules. Thiết bị này tuân thủ Phần 15 trong Quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC). |
Your content for Shopping campaigns and Shopping ads needs to comply with the Google Shopping Policies, which are different from the Google Ads policies. Nội dung của bạn cho Chiến dịch mua sắm và Quảng cáo mua sắm cần tuân thủ Chính sách Google Mua sắm, chính sách này khác với Chính sách quảng cáo với AdWords. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comply trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới comply
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.