complicit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complicit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complicit trong Tiếng Anh.
Từ complicit trong Tiếng Anh có nghĩa là đồng lõa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complicit
đồng lõaadjective Silence and inaction — you're complicit. Im lặng và không làm gì - bạn là đồng lõa. |
Xem thêm ví dụ
We need more men with the guts, with the courage, with the strength, with the moral integrity to break our complicit silence and challenge each other and stand with women and not against them. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
Yes, I am complicit, because I served you loyally. Đúng thế, tôi cũng là đồng lõa vì tôi đã phụng sự ngài rất trung thành. |
Examples: Singling out someone for abuse or harassment, suggesting a tragic event did not happen or that victims or their families are actors or complicit in a cover-up of the event Ví dụ: Chỉ đích danh một người nào đó để lạm dụng hoặc quấy rối, ám chỉ một sự việc bi thảm đã không xảy ra hoặc ám chỉ rằng các nạn nhân hoặc gia đình của họ đóng kịch hay đồng lõa để che đậy sự việc |
He admitted to being complicit in some kind of fling with you. Anh ta đã thừa nhận là đã bị dính dáng trong một số vụ việc với cô. |
Because you damn well know she is complicit and seriously liable. Cậu biết rất rõ rằng nó cũng là đồng lõa và phải chịu trách nhiệm mà. |
I have been complicit in an undertaking with one horrible purpose- Tôi đã đồng lõa trong một bản cam kết với một mục đích khủng khiếp... |
However, Appadurai's ethnography of urban social movements in the city of Mumbai has proved to be contentious with several scholars like the Canadian anthropologist, Judith Whitehead arguing that SPARC (an organization which Appadurai espouses as an instance of progressive social activism in housing) being complicit in the World Bank's agenda for re-developing Mumbai. Tuy nhiên, chứng minh về phong trào dân tộc học của phong trào xã hội đô thị ở Mumbai của Appadurai đã gây tranh cãi với một số học giả như nhà nhân chủng học người Canada, Judith Whitehead cho rằng SPARC (một tổ chức mà Appadurai tán thành như một thể hiện của hoạt động xã hội tiến bộ về nhà ở) là chương trình đồng lõa với chương trình nghị sự tái phát triển Mumbai của Ngân hàng Thế giới. |
He is complicit with them. Hắn ta đồng lõa với bọn chúng. |
And I think the environmental movement of which I am a part of has been complicit in creating this vision of the future. Và tôi nghĩ cuộc vận động vì môi trường mà tôi là một phần trong đó sẽ góp phần tạo nên viễn cảnh của tương lai |
Every single person in this room is complicit in a Tubman-inspired takeover. Mỗi một người trong căn phòng này đều đồng lõa trong cuộc tiếp quản lấy cảm hứng từ Tubman |
You're either complicit or just about the most naive girl I ever met. Cô cũng là kẻ đồng lõa hoặc chỉ là cô gái ngây thơ nhất mà tôi từng gặp. |
Wiley describes his approach as "interrogating the notion of the master painter, at once critical and complicit". Wiley mô tả cách tiếp cận của mình như là "thẩm vấn quan điểm của họa sĩ bậc thầy, cùng một lúc quan trọng và phức tạp." |
What if she was complicit? Nếu cô ta là đồng lõa thì sao? |
We became the very instrument through which more deaths occurred, complicit in causing further misery for the selfish benefit of the cruel few. Từ những cái chết, chúng tôi trở thành công cụ, đồng lõa trong việc gây ra những khổ đau để dành lấy tư lợi từ những phần tử tàn bạo. |
Example: Content that singles out someone for abuse or harassment; content that suggests a tragic event did not happen, or that victims or their families are actors, or complicit in a cover-up of the event. Ví dụ: Nội dung chỉ đích danh ai đó để lạm dụng hoặc quấy rối; nội dung ám chỉ rằng một sự kiện bi thảm là không có thật hoặc ám chỉ rằng các nạn nhân hoặc gia đình của họ là diễn viên hoặc đồng lõa trong việc che đậy sự kiện. |
How can you not believe me complicit? Sao người có thể tin thần không liên quan? |
Complicit? Đồng loã? |
And I have been complicit... Và tôi đã đồng lõa... |
The question is, as a building professional, as an architect, an engineer, as a developer, if you know this is going on, as we go to the sights every single week, are you complacent or complicit in the human rights violations? Câu hỏi đặt ra, là 1 chuyên gia xây dựng 1 kiến trúc sư, 1 kỹ sư, 1 nhà phát triển nếu bạn biết vấn nạn này đang hoành hành nếu chúng ta thấy cảnh này hàng tuần, thì các bạn có hài lòng hoặc đồng lõa với sự vi phạm quyền con người đó không? |
Murakami's work was also adapted for the stage in a 2003 play entitled The Elephant Vanishes, co-produced by Britain's Complicite company and Japan's Setagaya Public Theatre. Tác phẩm của Murakami cũng đã được chuyển thể sang sân khấu, vào năm 2003 với vở kịch có tên Con voi biến mất, đồng hợp tác giữa công ty Complicite của Anh và Sân khấu Công cộng Setagaya của Nhật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complicit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới complicit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.