complimentary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complimentary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complimentary trong Tiếng Anh.

Từ complimentary trong Tiếng Anh có các nghĩa là biếu, mời, ca ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complimentary

biếu

adjective

Some complimentary pink champagne, Mr. Rams-Jones.
Một ít sâm-banh hồng làm quà biếu, ông Rams-Jones.

mời

adjective

Can we get you a cup of complimentary coffee?
Tôi mời ông một ly cà phê nhé?

ca ngợi

verb

Xem thêm ví dụ

Representatives of the media, so often a tough and calloused group, with very few exceptions spoke and wrote in language both complimentary and accurately descriptive of a unique culture they found here, of the people they met and dealt with, of the spirit of hospitality which they felt.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
(Colossians 2:8) The apostle also indicated that “by smooth talk and complimentary speech [apostates] seduce the hearts of guileless ones.”
Phao-lô cảnh cáo: “Hãy giữ chừng, kẻo có ai lấy triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo đấng Christ, mà bắt anh em phục chăng” (Cô-lô-se 2:8).
VanDerWerff was even more complimentary with "by far the best performance", and Futterman called it "the winning musical number of the episode".
VanDerWerff thì khen ngợi nhiều hơn nữa khi cho rằng đây là "tiết mục xuất sắc nhất cho đến nay", còn Futterman gọi đây là "tiết mục ca kịch chiến thắng của tập phim".
Complimentary.
Tặng kèm!
And the Stifmeister's provided us some complimentary lubricant.
Và Stifmeister đã cung cấp cho chúng ta một ít chất bôi trơn nữa này.
Look, why don't you just enjoy your complimentary beverage, okay?
Nghe này, sao anh không hưởng thụ món nước giải khát của anh, ok?
It initially received the NATO reporting name 'Bullshot', which was deemed to be inappropriate, then 'Beauty', which was deemed to be too complimentary, and finally the 'Blinder'.
Ban đầu tên hiệu NATO của nó là 'Bullshot,' có lẽ không hề thích hợp, sau đó là 'Beauty,' lại mang vẻ tán tụng, và cuối cùng là 'Blinder.'
There's some complimentary coffee, if you like.
quầy cà phê tự phục vụ đấy.
When a hotel provides food in the morning for its guests, it is to be regarded as what it is —a complimentary breakfast for those who are staying there.
Khi khách sạn cung cấp thức ăn cho khách ăn sáng, chúng ta phải hiểu đúng nghĩa—bữa điểm tâm chỉ cho những người ở khách sạn.
If you come along this evening, you can enjoy a complimentary glass of champagne.
Nếu quý vị tham gia tối nay, quý vị sẽ được mời một ly sâm-banh.
They were real complimentary.
Họ thực sự khen ngợi.
Checkout's at 11:00 and complimentary breakfast served till 10:00.
Trả phòng lúc 11h và bữa sáng miễn phí phục vụ đến 10h sáng.
Really, the use of Jesus’ name in our prayers needs to be more meaningful than the complimentary closing of a business letter.
Thật vậy, việc dùng danh Chúa Giê-su trong lời cầu nguyện phải có ý nghĩa, chứ không giống như kết thúc của lá thư kinh doanh.
Do not abuse any complimentary breakfast, coffee, or ice provisions that are made available for guests to consume while they are at the hotel.
Không nên lạm dụng đồ ăn sáng, cà phê hoặc nước đá dùng cho khách ở tại khách sạn, dù những món này đã được tính vào tiền phòng.
There's complimentary coffee inside.
quầy cà phê miễn phí bên trong.
We will be serving complimentary drinks and snacks shortly.
Chúng tôi sẽ phục vụ đồ ăn nhẹ và đồ uống trong mấy phút tới.
All three had complimentary instruments supported by the same group of over 100 scientists.
Cả ba đều có thiết bị miễn phí được hỗ trợ bởi cùng một nhóm gồm hơn 100 nhà khoa học..
Complimentary.
Miễn phí đấy.
The site has plenty of complimentary information that I think you might find interesting as well.
Trang web có kha khá những thông tin bổ sung mà tôi nghĩ bạn có thể thấy quan tâm.
And so now let me suggest two complimentary approaches to changing the reality of the situations.
Vậy hãy để tôi đề xuất hai lối tiếp cận hỗ trợ lẫn nhau để thay đổi những thực trạng.
(6) Do not abuse any complimentary breakfast, coffee, or ice provisions that are made available for guests to use while they are at the hotel.
(6) Nếu gặp rắc rối với khách sạn, xin báo cho Ban Phụ trách Chỗ ở trong lúc còn tham dự hội nghị để họ có thể giúp đỡ anh chị.
Its complimentary speech, perhaps uttered to lend credence to the servant girl’s predictions, distracted onlookers from Christ’s true followers.
Lời nói ca tụng có lẽ được thốt ra để làm cho lời bói của cô gái trở nên đáng tin hơn, làm những người quan sát bị bối rối không chú ý đến môn đồ thật của đấng Christ.
(John 7:7) Yet, he said complimentary things about sincere people.
(Giăng 7:7) Song ngài khen ngợi những người thành thật.
Two Afro-Caribbean syncretic faiths, the Shouter or Spiritual Baptist and the Yoruba/Orisha faith (formerly called Shangos, a less than complimentary term) are among the fastest growing religious groups, as are a host of American-style evangelical and fundamentalist churches usually lumped as "Pentecostal" by most Trinidadians (although this designation is often inaccurate).
Hai đức tin đa tạp Afro-Caribbean là Shouter (hay Spiritual Baptist) và Orisha (trước kia được gọi là Shango, ít mang ý nghĩa ca tụng hơn) nằm trong những nhóm tôn giáo phát triển nhanh nhất, cũng như các nhà thờ của Evangelical và Fundamentalist theo kiểu Mỹ thường được đa số người Trinidad coi gộp vào với nhau thành "Pentecostal" (dù cách định danh này thường không chính xác).
Ray Palmer's Fate Magazine gave Carr a great deal of free publicity, not all of it complimentary, throughout the 1950s.
Tạp chí Fate của Ray Palmer đã cho Carr một cơ hội được xuất hiện công khai miễn phí, không phải tất cả đều miễn phí, suốt những năm 1950.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complimentary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.