combattere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combattere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combattere trong Tiếng Ý.
Từ combattere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiến đấu, đấu tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combattere
chiến đấuverb Se esci da qui, combatti, e combatti per uccidere. Nếu cô ra ngoài đó, cô chiến đấu, và cô chiến đấu để giết. |
đấu tranhverb Compreso il fatto che vale la pena combattere per ogni futuro. Bao gồm cả sự thật là mọi tương lai đều đáng để đấu tranh. |
Xem thêm ví dụ
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
7 La prima cosa è combattere le distrazioni. 7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm. |
Io sono pronto a firmare, ma lei vuole combattere. Tôi sẵn sàng kí, nhưng cô ấy muốn đấu tranh. |
Sono stati reclutati trentamila bambini, costretti a combattere nei gruppi armati. 30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang. |
Devi imparare a combattere i draghi. Con không muốn chiến đấu với rồng nữa. |
Lottò fino alla fine, sempre più convinto che per combattere la corruzione e la povertà, non solo il governo doveva essere onesto, ma i cittadini dovevano unirsi per fare sentire la propria voce. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Mai più si combatterà e si morirà in guerra. Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh. |
# Se vuoi combattere con me # Nếu ngươi muốn đấu với ta |
Come sei finito a lavorare in un sotterraneo o dovunque ci troviamo, e combattere il crimine con un tipo che indossa un cappuccio verde? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
“Leale aggiunge a fedele l’idea di voler sostenere o combattere per la persona o cosa, nonostante gli svantaggi”. “Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”. |
Possiamo combattere come i nostri avi. Chúng ta có thể chiến đấu theo cách mà ông cha ta từng làm. |
43 Ora questa volta i Lamaniti si batterono furiosamente; sì, mai si erano visti i Lamaniti combattere con forza e coraggio tanto grandi, no, neppure sin dal principio. 43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu. |
Abbiamo deciso di combattere la depressione, e l'abbiamo scelta perché è così diffusa e sappiamo che ci sono molti trattamenti, medicinali, psicoterapia, anche terapia elettroconvulsiva, ma tra milioni di persone queste terapie non hanno effetto sul 10-20% dei pazienti e questi sono i pazienti che vogliamo aiutare. Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi. |
“Altrimenti”, disse, “potreste trovarvi a combattere effettivamente contro Dio”. Ông nói: “Nếu [công-cuộc nầy] bởi Đức Chúa Trời ra, thì các ngươi... liều mình đánh giặc cùng Đức Chúa Trời”. |
Dovrei essere lì a combattere. Tôi phải đi cùng quân đội. |
Salvarci per poter combattere di nuovo. Tự cứu mình để có thể tiếp tục chiến đấu. |
Sono troppo deboli per combattere, come la tua gente. Chúng quá yếu để chiến đấu, cũng như người dân của người. |
I detentori del sacerdozio hanno tale autorità e dovrebbero impiegarla per combattere le influenze malvagie. Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa. |
Invece di offendersi Pahoran invitò Moroni a unirsi a lui nella forza del Signore per combattere il nemico. Thay vì phật lòng, Pha Hô Ran đã mời Mô Rô Ni cùng đoàn kết với ông trong sức mạnh của Chúa để chống lại kẻ thù. |
Non intendi combattere con tutta te stessa? Ý cô là cô sẽ không chiến đấu hết mình? |
Goku e Vegeta discutono su chi combatterà i fratelli. Vegeta và Goku sát cánh để bảo vệ Trái Đất. |
5 E avvenne che mentre Moroni stava così facendo preparativi per andare a combattere contro i Lamaniti, ecco, il popolo di Nefiha, che si era radunato dalla città di Moroni, dalla città di Lehi e dalla città di Morianton, fu attaccato dai Lamaniti. 5 Và chuyện rằng, trong lúc Mô Rô Ni đang chuẩn bị để đi đánh lại dân La Man như vậy, này, dân Nê Phi Ha, tức là những người dân từ các thành phố Mô Rô Ni, thành phố Lê Hi, và thành phố Mô Ri An Tôn quy tụ về đó, đang bị dân La Man tấn công. |
Ti aveva nominato suo campione perché sapeva che avresti cavalcato giorno e notte per venire a combattere per lui. Ngài ấy chọn ngài là nhà vô địch của mình vì ngài ấy biết ngài sẽ không quản ngày đêm phi ngựa tới đó chiến đấu vì ngài ấy. |
Per combattere i ripetuti attacchi della polizia nel nostro ministero, formammo quella che chiamammo squadra volante. Để đối phó việc bị cảnh sát quấy rầy trong thánh chức rao giảng, chúng tôi lập một nhóm chúng tôi gọi là đội cơ động. |
Dopotutto siamo qui per sognare insieme, per lavorare insieme, per combattere il cambiamento climatico e proteggere il nostro pianeta insieme. Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combattere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới combattere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.