colpire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colpire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colpire trong Tiếng Ý.
Từ colpire trong Tiếng Ý có các nghĩa là đánh, bắn trúng, làm cho bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colpire
đánhverb Mi ha quasi colpito in testa con una mazza da baseball. Anh ấy suýt dùng gậy đánh vào đầu tôi. |
bắn trúngverb Il tuo uomo l'ha colpito mentre sparava a noi. Sát thủ của ông đã bắn trúng hắn trong khi bắn chúng tôi. |
làm cho bịverb |
Xem thêm ví dụ
(2) Isolate una dichiarazione o una scrittura citata nell’articolo che pensate possa colpire il padrone di casa. 2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý. |
13 “Per questo io ti colpirò e ti ferirò,+ 13 “Vậy nên, ta sẽ đánh cho ngươi bị thương,+ |
Dovremmo colpire Approdo del Re subito, con ferocia, con tutto quello che abbiamo. Chúng ta nên tấn công vào Vương Đô với mọi nguồn lực mình có ngay. |
Beh, sembra colpire solo bambini. À, nó dường như chỉ tấn công vào trẻ con. |
Eyitayano molto aentamente di colpire le arterie principali, ainché la viima restasse in vita il più a lungo possibile. Họ sẽ rất cẩn thận để tránh sử dụng những khí giới hạng nặng. để cho nạn nhân có thể sống càng lâu càng tốt. |
Bobby è pronto a colpire. Tôi đã khiến Bobby sẵn sàng ra tay, thưa sếp. |
Non voglio essere la prima a colpire. Em không muốn là người ra tay trước |
Furlong e il suo team colpire i nemici più facilmente di 1 km Furlong và nhóm của ông nhấn kẻ thù dễ dàng hơn hơn 1 km |
Dunque, letteralmente il kabe-don descrive l'atto di colpire duramente un muro. Theo nghĩa đen, Kabe-Don mô tả hành động tạo ra âm thanh mạnh mẽ khi tác động vào một bức tường. |
Se fai piangere una donna, un fulmine ti colpirà. Làm một người phụ nữ khóc thì sẽ bị sấm sét đánh. |
Quindi chi vuole colpire? Vậy hắn đang nhắm vào ai? |
Potremmo colpire la nave con questo. Chúng ta có thể đâm con thuyền bằng cách đó. |
Entro il 2050 ne colpirà 150 milioni. Fra i quali anche molti di voi. Đến 2050, dự đoán con số sẽ là 150 triệu người - con số này có thể bao gồm cả chúng ta. |
Colpire il tuo re è tradimento. Đánh vua là tội phản nghịch đấy. |
La prima, le proprietà soffici del magnete che gli permetterebbero, dovesse colpire il guidatore in testa, di non ferirlo. Thứ nhất: độ mềm của cái nam châm đảm bảo rằng, nếu nó có đập vào đầu người lướt ván, anh ta cũng không bị thương. |
Ciò che colpirà gli albanesi non sarà la vostra grammatica perfetta, ma l’amore che trasmetterete loro. Người Albania sẽ đáp lại tình yêu thương chân thành của anh chị, chứ họ không trông đợi anh chị phải thông suốt văn phạm. |
E colpirà la terra con la verga della sua bocca; e con il soffio delle sue labbra ucciderà i malvagi. Ngài sẽ đánh thế gian bằng cái gậy của miệng mình, và lấy hơi thở nơi môi mà giết kẻ ác. |
+ 3 Ora va’: devi colpire gli amalechiti+ e destinarli alla distruzione+ insieme a tutti i loro beni. + 3 Bây giờ, hãy đi đánh dân A-ma-léc+ và phó chúng cùng mọi thứ thuộc về chúng cho sự hủy diệt. |
Aggiunge l’avvertimento che, sebbene un evento del genere possa non essere probabile nel prossimo futuro, a suo avviso “prima o poi, Swift-Tuttle o un oggetto simile a essa colpirà la Terra”. Ông báo thêm rằng mặc dù một biến cố như thế rất có thể sẽ không xảy ra trong tương lai gần đây, theo ý ông thì “sớm muộn gì sao chổi Swift-Tuttle, hoặc một vật nào khác giống như vậy, sẽ đụng Trái Đất”. |
26 perciò anch’io riderò quando vi colpirà il disastro 26 Nên ta sẽ cười khi tai họa giáng trên các ngươi; |
Sotto il governo di Cristo, nessuna disgrazia colpirà più gli esseri umani (Proverbi 1:33). Dưới sự cai trị của Đấng Ki-tô, không còn bất cứ tai họa nào giáng trên con người nữa.—Châm-ngôn 1:33. |
Che intensita'avra'quando colpira'? Khi đổ bộ, nó sẽ mạnh đến mức nào? |
Dovro'stare in piedi tre giorni di fila non appena l'uragano colpira'. Khi cơn bão đổ bộ, anh sẽ phải thức trắng cả ba ngày. |
La ricerca sulla terapia farmacologica presso l'Università Aga Khan in Pakistan ha dimostrato che i test di suscettibilità ai farmaci in vitro con alcuni farmaci approvati dalla FDA utilizzati per le malattie non infettive hanno dimostrato di colpire Naegleria fowleri con un tasso superiore al 95% La stessa fonte ha anche proposto un dispositivo per la somministrazione transcranica di farmaci. Theo nghiên cứu điều trị bằng thuốc tại Đại học Aga Khan ở Pakistan, các thử nghiệm trong ống nghiệm với một số loại thuốc được FDA phê chuẩn dùng cho những bệnh phi lây nhiễm đã chứng minh hiệu quả tiêu diệt Naegleria fowleri cao hơn 95%. |
L'effetto tunnel suggerisce che una particella può colpire una barriera impenetrabile, e poi, come per magia, scomparire e riapparire nel lato opposto. Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt có thể đập một rào chắn không thể xuyên, và theo cách nào đó, như là ảo thuật, nó biến mất khỏi bên này và xuất hiện ở bên kia. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colpire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới colpire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.