collecter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collecter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collecter trong Tiếng pháp.

Từ collecter trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyên góp, thu thập, thu, thu gom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collecter

quyên góp

verb (quyên góp (tiền)

Quel était l’objectif de Jim lorsqu’il s’est mis en route pour collecter de la nourriture ?
Mục đích của Jim khi em ấy bắt đầu lên đường đi quyên góp thức ăn là gì?

thu thập

verb

Vous pouvez collecter et additionner la lumière pendant des heures.
Bạn có thể thu thập và cộng tổng ánh sáng trong nhiều giờ liền.

thu

noun

Vous pouvez collecter et additionner la lumière pendant des heures.
Bạn có thể thu thập và cộng tổng ánh sáng trong nhiều giờ liền.

thu gom

verb

de la collecte jusqu'au recyclage n'importe pas vraiment,
việc thu gom đến tái sử dụng, thực sự không nên ảnh hưởng,

Xem thêm ví dụ

Les données collectées via les paramètres pour "Enseignement" doivent être comparées à un flux de données d'entreprise de type "Enseignement".
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về giáo dục sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp giáo dục.
Je l'ai rencontré brièvement lors d'une collecte de fonds.
Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ.
Jésus avertit donc ses opposants : « Vraiment, je vous dis que les collecteurs d’impôts et les prostituées entreront avant vous dans le royaume de Dieu.
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
Ce temps de traitement est actuellement appliqué à la majorité des données collectées par le code de suivi, mais pas à celles résultant de l'intégration à d'autres produits (Google Ads ou tout produit Google Marketing Platform, par exemple) ou provenant de l'importation de données.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
Toute utilisation de pixels pour la collecte de données destinées aux listes de remarketing est soumise aux Règles de Google Ads.
Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads.
Donc aujourd'hui, je collecte ce que que mon corps perd, mes cheveux, ma peau, mes ongles, et je nourris ces champignons comestibles.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Feedfetcher ne collecte les flux qu'une fois que les utilisateurs ont explicitement lancé un service ou une application demandant à accéder aux données du flux.
Feedfetcher chỉ truy xuất nguồn cấp dữ liệu sau khi người dùng đã khởi chạy rõ ràng một dịch vụ hay ứng dụng yêu cầu dữ liệu từ nguồn cấp.
Vous pouvez également modifier la campagne ou son montant cible, ou supprimer la collecte de fonds à tout moment.
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.
Après avoir mis à jour votre site ou votre application afin de collecter les User ID, vous pouvez mettre à jour la configuration de votre propriété dans la section "Admin" d'Analytics afin de modifier l'identification des utilisateurs des rapports que vous souhaitez appliquer.
Sau khi cập nhật trang web hoặc ứng dụng của mình để thu thập User ID, bạn có thể cập nhật cấu hình thuộc tính trong phần Quản trị Analytics để thay đổi thông tin nhận dạng báo cáo bạn muốn dùng.
Donc, il y a beaucoup de très bons sites de collecte de mots actuellement, mais le problème avec certains, c'est qu'ils ne sont pas assez scientifiques.
Vì thế có rất nhiều trang thu thập các từ rất tốt trên đó hiện nay, nhưng vấn đề với một vài trang là nó không đủ tính khoa học.
Gardez à l'esprit que les règles ci-dessous s'appliquent en complément des Règles Google Ads standards en matière de collecte et d'utilisation de données.
Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu.
Pixels de remarketing : vous ne pouvez pas utiliser de pixels de remarketing pour créer des listes d'utilisateurs ou collecter des informations à partir des impressions de vos annonces Lightbox.
Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn.
En revanche, des pécheurs tels que des collecteurs d’impôts et des prostituées ont cru le témoignage de Jean, se sont repentis et se sont fait baptiser.
Trái lại, những người thâu thuế tội lỗi và các dâm phụ tin nơi lời chứng của Giăng đã ăn năn và làm báp têm.
À Vendenheim, elle collecte le trafic provenant de l'A35.
Ở Vendenheim, nó thu thập lưu lượng đến từ A35.
Alors j'ai saisi cette opportunité de collecter des échantillons de la tumeur de Jonas ainsi que d'autres parties de son corps.
Vì vậy tôi đã nhân cơ hội này để thu thập một số mẫu từ khối u của Jonas và một số mẫu từ những bộ phận khác trên cơ thể nó.
Je devais considérer ma prédication, mon recrutement, mes collectes, mon entraînement mais, surtout, ma radicalisation -- envoyer des jeunes gens à se battre et mourir comme je le faisais -- tout cela était vraiment mauvais.
Tôi đảm nhận các buổi truyền giáo, tuyển mộ, gây quỹ, huấn luyện, nhưng thứ quan trọng nhất, mang tính cực đoan -- đưa những thanh niên đến các trận chiến và chết. đó là việc tôi đã từng làm -- chúng hoàn toàn sai trái.
Un autre encore avait été collecteur d’impôts.
Một người viết khác từng là người thâu thuế.
Les données collectées via les paramètres pour "Voyage" doivent être comparées à un flux de données d'entreprise de type "Voyage".
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về du lịch sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp du lịch.
A mesure que Google continue de collecter des milliards des recherches quotidiennes, de nouveaux groupes de liens émergeront rapidement, formant des réseaux supplémentaires et en pleine croissance.
Khi Google tiếp tục thu thập hàng tỷ tìm kiếm hàng ngày, các cụm mới ( clusters) của liên kết sẽ nhanh chóng xuất hiện, hình thành mạng lưới bổ sung và phát triển.
Donc il a commencé à collecter des données.
Ông bắt đầu thu thập các dữ liệu.
Une fois que nous avons collecté suffisamment de données pour le modèle (pendant 30 jours consécutifs), celles-ci s'affichent dans Google Ads.
Sau khi chúng tôi thu thập đủ dữ liệu cho mô hình trong 30 ngày liên tục, bạn sẽ thấy dữ liệu này trong Google Ads.
Nous avons mis en place plusieurs nouveaux outils pour vous aider à collecter des fonds au profit d'œuvres caritatives sur YouTube.
Có nhiều cách thức mới để gây quỹ cho các hoạt động từ thiện trên YouTube.
Pour décrire le pharisaïsme, Jésus s’est servi d’une illustration: “Deux hommes montèrent au temple pour prier; l’un était Pharisien, l’autre collecteur d’impôts.
Giê-su diễn tả thái độ đạo đức giả qua một lời ví dụ: “Có hai người lên đền-thờ cầu-nguyện: một người Pha-ri-si một người thâu thuế.
Dans de nombreux secteurs ruraux de Chine, dans les années 1990, notamment dans la province du Henan, des dizaines, voire des centaines de milliers d'agriculteurs et de paysans ont été infectés par le VIH lors de leur participation à des programmes d'état de collecte de sang dans lesquels l'équipement contaminé était remployé,.
Vào những năm 1990, ở nhiều vùng nông thôn của Trung Quốc, đặc biệt tại tỉnh Hà Nam, hàng chục đến hàng trăm ngàn nông dân bị nhiễm HIV do tham gia vào các chương trình thu thập máu thông qua thiết bị y tế tái sử dụng.
L'éventuel décalage avec la date de validation n'a pas de répercussions sur le début de la collecte.
Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collecter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.