collants trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collants trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collants trong Tiếng pháp.
Từ collants trong Tiếng pháp có các nghĩa là áo nịt, quần chật ống, bít tất dài, quần nịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collants
áo nịt(tights) |
quần chật ống(tights) |
bít tất dài
|
quần nịt(tights) |
Xem thêm ví dụ
Et vous êtes du genre collant. Well, họ không nói rằng tôi là ống nhựa và anh là keo dán à? |
II est si collant qu'il prend racine. Hắn theo sát tôi đến nỗi khó chịu quá chừng. |
● Ne sois pas collante. ● Đừng đeo bám. |
" Les nuits sont chaudes et collantes. " Những buổi tối thật nóng nực và ẩm ướt |
Tu vas ruiner tes collants. Chị sẽ làm hư vớ. |
Si t'oses mentionner des collants et une cape, je rentre à la maison. Anh mà đề cập đến đồ bó và áo choàng, tôi sẽ về nhà đấy. |
Je te serais reconnaissante si tu évitais d'évoquer Son nom alors que nous parlons de collants. Đừng gọi tên Người khi đang nói về tất chân. |
Tu portes des collants? Em đang mặc gì thế? Đồ bó à? |
Décore une boîte de conserve propre et vide en collant l’étiquette (à droite) et quelques photos ou dessins. Trang trí một cái lon trống, sạch với nhãn này (dán ở bên phải) và một số hình chụp hoặc hình vẽ. |
Des doigts collants comme les tiens ont surement dû être utile. Mấy ngón tay táy máy của cô chắc chắn đáng giá đấy. |
C'est vraiment collant. Bầy nhầy quá đi mất. |
Si on met des fibres et des tubes rempli d'adhésif dans le mélange, ils s’ouvriront quand une fissure se forme, libérant leur contenu collant et bouchant ainsi l'espace. Nếu cho các xơ dính và ống vào hỗn hợp, chúng sẽ mở ra khi một vết nứt hình thành, tiết ra chất dính và khóa chặt khoảng trống. |
Sa soeur a remarqué immédiatement la nouvelle attraction que Gregor avait trouvé pour lui- même - car, comme il se glissa autour qu'il a laissé derrière ici et là des traces de son collant choses - et si elle a eu l'idée de faire Em gái của ông nhận thấy ngay lập tức giải trí mới mà Gregor đã tìm thấy cho chính mình - như ông len lỏi quanh ông để lại ở đây và ở đó dấu vết của nếp của mình các công cụ và vì vậy cô có ý tưởng làm |
Les collants! Quần ống bó! |
On aurait pas distinguer un grille-pain Seb à travers un collant Dior. Ông còn không phân biệt được một cái lò nướng Seb với một cái quần Dior. |
Juste dis moi si tu veux de la crème à boutons ou des collants. Cho tôi biết anh muốn kem mỏng hay dầy? |
Cela permet d'éviter la contamination des sceaux waycover avec le résidu collant Điều này sẽ tránh ô nhiễm của con dấu waycover với các dư lượng dính |
Le 8 février 2014, une boutique spécialisée appelée "Zettai Ryōiki" dédiée aux chaussettes hautes et collants a ouvert à Akihabara, Tokyo,. Vào ngày 8 tháng 2 năm 2014, một cửa hiệu đặc biệt tên "Zettai Ryōiki" chỉ phục vụ các loại tất trên đầu gối và quần tất đã được mở ở Akihabara, Tokyo. |
Apportez-lui des collants verts et un harnais, et envoyez-lui la fée clochette! Nên hãy đi lấy cho con bé bộ đồ bó, lớp áo ngoài... và gọi Tinker Bell của nó đến đây nào! |
Et en réalité, ce dont Murray parlait hier, dans la beauté fractale de la nature, d'avoir des descriptions à différents niveaux et relativement similaires, tout revient à l'idée que les particules élémentaires, sont toutes les deux collantes et peu amicales, et elles remuent violemment. Và những gì Murray nói hôm qua về vấn đề vẻ đẹp tự nhiên, lại có những đặc điểm giống nhau ở các cấp khác nhau, tất cả chỉ có nghĩa là các phần tử nhỏ rất xa nhau và chúng di chuyển hỗn loạn |
Quand cette séquence d'acides aminés est prononcée avec des atomes, ces petites lettres sont collantes l'une pour l'autre. Khi trình tự axit amin này được " thi hành " thành nguyên tử, những chữ cái nhỏ bé này dính vào nhau. |
Elle ne trouve pas qu'elle est un peu trop collante?! Chẳng phải là cô ta đụng chạm quá sao? |
Des équipes de quatre personnes doivent bâtir la plus haute structure tenant debout avec 20 spaghettis, un mètre de ruban collant, un mètre de ficelle, et un marshmallow. Vật liệu gồm: 20 cọng mỳ Ý, khoảng 1m băng keo, 1m dây và một viên kẹo dẻo |
Les collants ne me vont pas. Em biết đấy, anh không hợp với quần áo nịt. |
Il passa la langue sur une petite cuillerée de confitures, et s’englua les dents dans la pâte collante de Mme Coquenard Chàng đưa lưỡi thử nếm một thìa nhỏ mứt và bị dính răng vào thứ bột quánh của bà Coquenard. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collants trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới collants
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.