최 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 최 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 최 trong Tiếng Hàn.
Từ 최 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 最, tối, nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 최
最proper |
tốiadverb 최첨단 기기들 덕분에 오늘날의 항해술은 정밀 과학의 한 분야가 되었다 Những thiết bị tối tân giúp kỹ thuật đi biển trở nên ngành khoa học chính xác |
nhấtadjective 이런 모든 것들로 채워져 있습니다. — 일본에서 온 가장 최상급이죠. và tất cả những thứ tương tự. Độ phân giải cao nhất đến từ Nhật. |
Xem thêm ví dụ
당시 교회 회장이셨던 에즈라 태프트 벤슨 회장님은 모든 귀환 선교사에게 결혼을 진지하게 고려하고 삶의 최우선 순위에 두라고 강력히 권고하셨습니다.7 총회가 끝난 후에 저는 회개하고 선지자의 권고에 따라야 한다는 것을 알았습니다. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Charles Eames : 인도의 카스트제도에 포함되지 못하거나 최하층의 사람들은 매우 가끔 식사를 합니다. Tại Ấn Độ, bọn họ, những con người thuộc tầng lớp thấp nhất, thường ăn uốn, đặc biệc là ở miền nam Ấn Độ, họ ăn trên một tàu lá chuối. |
로마에서 구할 수 있었던 최상급의 말린 무화과는 소아시아의 카리아에서 수입한 것이었습니다. Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á. |
센다이에서 보낸 기간은 일본 최북단의 섬인 홋카이도에서의 임명을 위한 준비가 되었다. Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
그 잡지는 대중의 태도가 그처럼 바뀌게 된 한 가지 이유를 이렇게 지적합니다. “이러한 인식의 전환은, 캐나다 역사상 정부가 가장 많은 자금을 들여 추진한 최장기 광고 캠페인이라고 할 수 있는 광고의 직접적인 결과이다.” Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”. |
(시 145:20) 그 때 모세의 노래와 어린 양의 이러한 노래가 점점 더 울려 퍼져 최고조에 달할 것입니다. Khi đó, bài hát của Môi-se và bài hát của Chiên Con sẽ đạt tới tuyệt đỉnh: “Hỡi Chúa là Đức Chúa Trời Toàn-năng, công-việc Chúa lớn-lao và lạ-lùng thay! |
그 중 12명이 달의 표면 위를 걸었고, 올드린은 작년에 세상을 떠난 암스트롱을 이어 현존하는 최고령 연장자입니다. Mười hai người đã đặt chân lên bề mặt mặt trăng, mà trong đó Aldrin giờ đây, sau khi Armstrong qua đời năm ngoái là người lớn tuổi nhất. |
등록처는 소유한 도메인 끝자리(최상위 도메인 또는 TLD)의 모든 도메인 판매를 관리합니다. Hệ thống tên miền quản lý hoạt động bán tất cả các miền cho đuôi miền (miền cấp cao nhất hoặc TLD) mà họ sở hữu. |
새로운 일반 최상위 도메인(gTLD)에 있는 페이지가 최적의 검색결과라고 판단되면 Google 시스템에서는 그 페이지를 검색결과에 반환합니다. Nếu hệ thống của chúng tôi xác định rằng kết quả tốt nhất là một trang trên gLTD mới, chúng tôi sẽ trả về trang đó trong kết quả tìm kiếm. |
(잠언 2:1-5; 에베소 5:15, 16) 일단 시작하였다면, 계획표에 고착하면서 개인 연구를 최우선 순위에 두십시오. Một khi bạn bắt đầu, hãy theo sát thời khóa biểu đó, cố dành ưu tiên cho việc học hỏi cá nhân. |
영적인 일들에 최우선적인 관심을 기울이면 여러 가지 면으로 축복을 받게 됩니다. Dành sự quan tâm hàng đầu cho những vấn đề thiêng liêng sẽ đem lại vô số ân phước. |
응답과 위안을 구하려 할 때, 우리가 너무도 자주 이용하는 인터넷 검색 대신 경전을 최우선 자료로 삼게 됩니다. Thánh thư trở thành ′′nguồn quan trọng nhất′′ cho câu trả lời và cho sự an ủi mà chúng ta có thể nhận biết là mình thường tìm kiếm trực tuyến. |
여러 수준으로 이루어진 광고 단위 계층 구조에서 최상위가 아닌 광고 단위입니다. Bất kỳ đơn vị quảng cáo nào không ở cấp cao nhất trong phân cấp đơn vị quảng cáo nhiều cấp độ. |
여기에는 최상위 수준 조건이 3개 있고 반드시 모두 충족해야 합니다. Có 3 điều kiện cấp cao nhất ở đây và tất cả các điều kiện đó đều phải phù hợp. |
* 그 사람은 하나님을 최우선에 둠으로써 어떤 축복을 받았는가? * Người này đã nhận được các phước lành nào vì đã đặt Thượng Đế lên trên hết? |
하지만 저는 아주 합리적이고 빈틈없지만, 동시에 분명 세계 최상급의 걱정이 많은 사람이기는 했습니다. Nhưng tôi đã thực sự trở thành một người hay lo nghĩ tầm cỡ thế giới khá sắc sảo. |
또한 제 자신의 방식을 고칠 수 있는 최적기는 제가 아직 어릴 때라고 말씀하셨어요.” Mẹ cũng nói rằng lúc tốt nhất để thay đổi lề lối của chính mình tôi là khi tôi hãy còn trẻ”. |
이어지는 기사를 신중히 고려할 때 우리는 생활에서 최우선 순위에 둔 것과 조화되게, 즉 주권자이신 주 여호와인 우리의 인자하신 아버지에 대한 숭배와 조화되게 우리의 자산을 사용하는 방법을 숙고할 기회를 갖게 될 것입니다.—전도 12:13; 고린도 둘째 13:5. Xem xét kỹ bài sau đây sẽ cho chúng ta cơ hội suy nghĩ mình dùng tài sản như thế nào cho phù hợp với sự ưu tiên chúng ta chọn trong đời sống, tức là sự thờ phượng Chúa Tối thượng Giê-hô-va, Cha yêu thương của chúng ta (Truyền-đạo 12:13; II Cô-rinh-tô 13:5). |
그 여인은 굉장히 유명한 브라만(최상층계급)의 부인이었습니다. Cô là vợ của một Brahmin nổi tiếng. |
최첨단의 신제품이 등장하기 때문입니다. 상업계는 결코 멈추지 않는 순환 구조를 가지고 있습니다. Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại. |
오늘날 이 전쟁은 그 강도가 더욱 세지면서 우리 모두에게 영향을 미치고 있으며, 우리 자녀들은 최전선에서 적군과 대치 중입니다. Ngày nay cuộc chiến tiếp diễn với cường độ ngày càng gia tăng. |
등록처 운영사는 하나 이상의 최상위 또는 하위 도메인의 관리 데이터를 관리하는 조직입니다. Người điều hành hệ thống tên miền là một tổ chức duy trì dữ liệu quản trị cho một hoặc nhiều miền cấp cao nhất hoặc miền cấp thấp hơn. |
그래서 나는 취임 직후, CIA 국장 레온 파네타에게 지시했습니다. 알카에다와의 전쟁에서 빈 라덴의 생포나 사살을 최우선 목표로 삼아달라고 말이죠. Và chỉ sau thời gian ngắn nắm quyền, tôi chỉ đạo Leon Panetta, giám đốc CIA, đưa việc bắt giữ hoặc tiêu diệt bin Laden lên mức ưu tiên hàng đầu trong cuộc chiến chống al Qaeda. |
아무런 의심 없이 이 단순한 훈련과 수양 이면의 “왜”라는 이유를 제대로 이해하신다면, 여러분은 인생에서 이것들을 최우선 순위로 삼을 것입니다. Nếu các em hiểu---tôi nói là thật sự hiểu---lý do đằng sau các hành động kỷ luật tầm thường này, mà không nghi ngờ, thì các em sẽ làm cho những điều này thành ưu tiên hàng đầu trong cuộc sống của mình. |
“우리는 그리스도를 항상 기억할 수 있게 해 주는 일들을 최우선순위로 삼아야 합니다. Chúng ta có thể bắt đầu bằng cách loại bỏ mọi điều ra khỏi cuộc sống của mình và rồi xây dựng lại cuộc sống của mình với những thứ tự ưu tiên mà Đấng Cứu Rỗi là trọng tâm. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 최 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.