codice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ codice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codice trong Tiếng Ý.

Từ codice trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ luật, luật, mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ codice

bộ luật

noun

La pietà non fa parte del loro codice.
Nhân từ không có trong bộ luật của họ.

luật

noun

La pietà non fa parte del loro codice.
Nhân từ không có trong bộ luật của họ.

noun

Quello che vogliamo, quello a cui aspiriamo, è il codice.
Cái mà chúng tôi muốn, chúng tôi thiết tha là đoạn .

Xem thêm ví dụ

Hai forse dimenticato... il codice?
Con quên quy tắc rồi sao?
Ho dimenticato il codice della sala server.
Quên mẹ mật khẩu vào phòng máy chủ rồi.
Hanno cambiato i codici.
Họ đổi rồi.
Un'attività commerciale o una persona fisica statunitense o un'attività commerciale non statunitense con attività negli Stati Uniti che non disponga di un codice fiscale, ad esempio un TIN (Taxpayer Identification Number) o un Social Security Number, dovrà farne richiesta.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Ricordo che una notte tardi trovai un pezzo di codice PHP.
Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP.
Pertanto alcuni critici asseriscono che Mosè abbia semplicemente copiato le sue leggi dal codice di Hammurabi.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
Ci vuole un codice per armarla.
Những thứ này được gài mật mã.
La terza, il Codex Grandior (“codice più grande”), traeva origine da tre testi della Bibbia.
Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh.
7 Ora, se il codice che dispensa la morte e che fu inciso in lettere su pietre+ venne con una gloria tale che i figli d’Israele non potevano fissare il volto di Mosè per la gloria che irradiava+ (gloria che doveva essere eliminata), 8 la dispensazione dello spirito+ non avverrà forse con una gloria ancora maggiore?
7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn?
Come indica il codice a colori, quando uno studente deve fare una lettura si può considerare qualsiasi punto dei consigli da 1 a 17.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
Come si avvalsero del codice i primi cristiani?
Những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã dùng cuốn sách như thế nào?
Compare anche nella Vulgata latina, nel codice Curetoniano e nella Pescitta siriaca.
Đoạn kết này cũng xuất hiện trong bản Vulgate tiếng La-tinh, bản Curetonian Syriac và bản Peshitta tiếng Sy-ri cổ.
“UN CODICE SANITARIO”
“MỘT TẬP HỢP CÁC NGUYÊN TẮC VỀ SỨC KHỎE”
Nondimeno, del codice Vaticano è stato detto che è uno dei più importanti manoscritti singoli della Bibbia.
Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất.
ASIN è un acronimo per Amazon Standard Identification Number, che individua un codice identificativo alfanumerico a 10 cifre usato da Amazon.com e da aziende sue collaboratrici.
số định danh chuẩn Amazon (ASIN — Amazon Standard Identification Number) là một dải gồm 10 ký tự chữ cái và số định danh duy nhất được gán bởi Amazon.com và đối tác áp dụng với những sản phẩm trong nội bộ tổ chức Amazon.com.
In pratica, questo significa che per partecipare ad AdSense e/o AdMob, devi garantire che, nelle pagine in cui appare il codice degli annunci, tutti i contenuti, inclusi quelli generati dagli utenti, rispettino l'insieme delle norme del programma vigenti.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Una chiave dinamometrica viene inserita nella scanalatura, in modo da spingere il perno verso l'alto per sbloccare il codice.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
Hanno cambiato il codice!
Họ đổi ma truy nhập rồi.
Ci serve che tu costruisca il sito, scriva il codice e noi provvederemo...
Tụi tôi cần cậu lập trang web, viết code, còn chúng tôi sẽ lo...
Carico il Codice.
Anh sẽ tải Cổ Văn lên.
Nel 1983, il Servizio Postale cominciò ad adottare un codice ZIP esteso, il cosiddetto "ZIP+4", che spesso viene chiamato il "codice più-quattro" ("plus-four codes").
Năm 1983, Cục Bưu điện Hoa Kỳ bắt đầu sử dụng hệ thống ZIP mở rộng được gọi là ZIP+4, thường được gọi là "plus-four codes" ( cộng bốn), "add-on codes" ( thêm vào), hay "add ons" (thêm vào).
Ma, come denti mancanti, anche questi lotti vuoti possono porre un problema e se manca un angolo a causa di un codice di zonizzazione obsoleto allora può mancare anche il naso al quartiere in questione.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
Il manuale di alfabetizzazione evangelica, Ye Shall Have My Words (codice articolo 34476), è disponibile in francese, inglese, portoghese e spagnolo.
Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
Ma è un codice " Fenice ", signore.
Nhưng cô ấy là Phượng Hoàng mà sếp.
Conosco la sua altezza e il suo peso, e il suo codice fiscale.
Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.