चोड़ देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चोड़ देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चोड़ देना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चोड़ देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nhân viên, đội, cây mít, tay đòn, biển bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चोड़ देना

nhân viên

(jack)

đội

(jack)

cây mít

(jack)

tay đòn

(jack)

biển bắc

(ditch)

Xem thêm ví dụ

३ अच्छा जवाब कैसे दिया जाए: लंबा-चौड़ा जवाब देकर पूरा अनुच्छेद मत समझाइए।
3 Làm sao cho lời phát biểu tốt: Đừng phát biểu dài dòng, bàn đến mọi ý tưởng trong đoạn.
हो सकता है, हम फौरन लंबी-चौड़ी जानकारी देना शुरू कर दें कि अदन के बाग में क्या हुआ था, वगैरह-वगैरह।
Đôi khi chúng ta có khuynh hướng giải thích ngay các chi tiết, bắt đầu từ chuyện xảy ra trong vườn Ê-đen.
2 चौड़े छोर को दोबारा लपेटा देकर गले के लूप में अंदर की तरफ लाइए।
2 Đem đầu rộng vòng qua trở lại và xỏ qua cái lỗ.
सुबह जब योना की नींद खुली तो उसने देखा कि एक हरा-भरा पौधा उग आया है जिसके चौड़े-चौड़े पत्ते उसे और भी अच्छी छाया दे रहे हैं।
Khi thức dậy, Giô-na thấy dây này xanh tốt, có những lá to che bóng râm hơn hẳn cái chòi tạm bợ của ông.
2 अपने तंबू को चौड़ा कर, और उन्हें तेरे निवास-स्थानों के पर्दे फैलाने दे; छोड़ मत, तेरी डोर को तानने दे और तेरे खूंटों को मजबूत करने दे;
2 Hãy nới rộng lều trại của ngươi ra, hãy giương màn nơi chỗ ở; chớ để chật hẹp, hãy giăng dây cho dài, và cũng cố lại các acọc trụ cho chắc;
चौड़े मार्ग के बिलकुल विपरीत, जो स्वतंत्रता का भ्रम तो देता है लेकिन असल में दास बनाता है, सकरा मार्ग जो प्रतिबंधक प्रतीत होता है, एक व्यक्ति को हर महत्त्वपूर्ण तरीक़े से स्वतंत्र कर देता है।
Trái ngược hẳn với con đường rộng đưa đến một tự do ảo tưởng, nhưng trên thực tế chỉ là sự nô lệ, thì con đường hẹp tuy có vẻ gò bó, nhưng giải thoát con người về mọi phương diện quan trọng.
अगर आप लंबे-चौड़े जवाब देंगे, तो दूसरों को लगेगा कि वे आपके जितना अच्छा जवाब नहीं दे सकते और वे शायद जवाब देने से हिचकिचाएँ।
Nếu anh chị bình luận dài vài phút với thông tin phức tạp, người khác có thể thấy sợ bình luận vì nghĩ rằng họ không có khả năng nói như thế.
अकसर, वे विकासवाद के जटिल सिद्धांतों की लंबी-चौड़ी व्याख्या देते
Họ thường khai triển những thuyết tiến hóa phức tạp.
आज की दुनिया की तरह ही पौलुस के ज़माने के रोमी और यूनानी समाज ने लोगों को चौड़े मार्ग पर चलने और हर प्रकार के गलत काम करने की छूट दे रखी थी।
Giống thế gian ngày nay, thế giới La Mã và Hy Lạp thời Phao-lô đưa ra một con đường khoảng khoát nhiều cơ hội để tự do làm điều quấy.
15 यशायाह अब भविष्य की एक बहुत ही सुंदर झलक देता है: “तू अपनी आंखों से राजा को उसकी शोभा सहित देखेगा; और लम्बे चौड़े देश पर दृष्टि करेगा।
15 Kế tiếp, Ê-sai cho thấy sơ qua về tương lai rực rỡ: “Mắt ngươi sẽ ngắm-xem vua trong sự tốt-đẹp Ngài, sẽ thấy đất mở rộng.
घुमा-फिरा कर लंबी-चौड़ी टिप्पणी देने से दूर रहिए जो अत्यधिक समय लेती है और दूसरों को भाग लेने से रोकती है।
Hãy tránh nói tràng giang đại hải làm mất nhiều thì giờ và không cho người khác tham gia.
(यूहन्ना 4:21, 23) ज़्यादातर चर्च ढेर सारी लंबी-चौड़ी रस्में मानने और वेदियों का इस्तेमाल करने में, इस बात को नज़रअंदाज़ कर देते हैं कि यीशु ने सच्चे परमेश्वर की उपासना करने का क्या तरीका बताया था।
(Giăng 4:21, 23) Sự phức tạp của các nghi thức và việc dùng bàn thờ trong nhiều nhà thờ là do lờ đi những gì Chúa Giê-su nói về cách phải thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
हमारे फेफड़ों का बड़ा हिस्सा, सीने के ऊपरी हिस्से में नहीं होता; हमारा सीना कंधों की हड्डियों की वजह से चौड़ा दिखायी देता है।
Phần lớn nhất của buồng phổi không nằm ở phía trên cùng của ngực; phần này chỉ trông có vẻ lớn hơn vì các xương vai.
घबराइए मत—आपको अपने दोस्तों को लंबा-चौड़ा भाषण नहीं देना है।
Đừng lo lắng, bạn không cần phải thuyết giảng cho bạn bè.
उनके शक्ल-सूरत के बारे में लंबी-चौड़ी जानकारी देने के बजाय, वह अकसर यह बताता था कि उन्होंने क्या किया और दृष्टांत में बतायी गयी घटनाओं में वे कैसे पेश आए।
Thay vì miêu tả chi tiết ngoại diện nhân vật, ngài thường tập trung vào hành động hay phản ứng của họ trước những sự kiện ngài kể.
4 अय्यूब के तीन दोस्त जो सिर्फ नाम के दोस्त थे, उनका मानना था कि अय्यूब ने अपनी सोच में या किसी काम में भारी गलती की है और इसलिए उन्होंने उसे लंबे-चौड़े भाषण दे डाले।
4 Ba người bạn giả hình của Gióp diễn thuyết dài dòng, vạch ra từng sai lầm, họ nghĩ Gióp đã phạm lỗi hoặc trong tư tưởng hoặc trong hành động.
माना कि इनमें दी लंबी-चौड़ी वंशावलियाँ, प्राचीन मंदिर की ब्यौरदार जानकारी या पेचीदा भविष्यवाणियाँ पढ़ना बहुत मुश्किल हो सकता है, खासकर तब जब इनका हमारी रोज़मर्रा ज़िंदगी से कोई लेना-देना न हो।
Có thể bạn thấy ngao ngán khi đọc những bảng gia phả dài lê thê, lời miêu tả chi tiết về đền thờ thời xưa hoặc những lời tiên tri phức tạp có vẻ như không liên quan gì đến đời sống thường ngày.
6:4) ये लंबे-चौड़े “शूरवीर” जहाँ जाते वहाँ तबाही मचा देते और सोचिए इस वजह से कितनी हिंसा फैल गयी होगी।
Hãy nghĩ đến sự bạo lực và hỗn loạn mà những người khổng lồ này gây ra ở bất cứ nơi nào họ đến.
अच्छी मिसालें देने का यह मतलब नहीं कि आप लंबी-चौड़ी कहानियाँ सुनाएँ।
Đừng nghĩ rằng mình phải khéo kể chuyện thì mới có thể đưa ra những minh họa hay.
१८ हिंदू तत्त्वज्ञान के बारे में लंबे-चौड़े चर्चे करने के बजाय, हिंदुओं को साक्षी देते वक़्त जो प्रस्तावना इस्तेमाल करना चाहिए वह है, पृथ्वी पर मानवी परिपूर्णता में हमेशा जीने की हमारी बाइबल-आधारित आशा के बारे में, साथ ही सारी मानवजाति द्वारा सामना किए जानेवाले महत्त्वपूर्ण सवालों का बाइबल जो संतोषजनक जवाब देती है, उनके बारे में समझाना।
22 Một phương pháp để làm chứng cho người Ấn Độ giáo là giải thích hy vọng sống đời đời trên đất trong sự hoàn toàn mà Kinh-thánh dạy cũng như về những câu giải đáp thỏa đáng trong Kinh-thánh về các vấn đề quan trọng mà toàn thể nhân loại phải đương đầu.
अंजीर का पेड़ अपने बड़े-बड़े, चौड़े पत्तों और दूर-दूर तक फैली शाखाओं की वजह से उस इलाके के किसी भी पेड़ से ज़्यादा छाया देता है।
Với lá lớn và cành trải rộng ra, cây vả cho bóng râm nhiều hơn đa số các cây khác trong vùng Trung Đông.
खुदाई से पता चलता है कि पहली सदी में पाफुस के अमीर लोगों की ज़िंदगी बड़े ऐशो-आराम और शान से गुज़रती थी। इस नगर के चौड़े रास्ते, सजी-सजायी कोठियाँ, संगीत सिखानेवाले स्कूल, व्यायामशालाएँ और एक स्टेडियम इस बात की गवाही देते हैं।
Các di tích khảo cổ cho thấy lối sống xa hoa của người giàu ở Ba-phô thời thế kỷ thứ nhất—đường phố rộng rãi, những ngôi biệt thự trang hoàng lộng lẫy, nhạc viện, trung tâm tập thể dục, và một đấu trường.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चोड़ देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.