ciottolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciottolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciottolo trong Tiếng Ý.

Từ ciottolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đá cuội, Cuội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciottolo

đá cuội

noun

Dopo diverse ore incontrammo un pendio a quarantacinque gradi di ciottoli vulcanici.
Vài giờ sau, chúng tôi gặp phải một sườn núi dài có độ dốc là 45 độ với các viên đá cuội núi lửa nhỏ.

Cuội

noun (tipo di roccia sedimentaria clastica)

Dopo diverse ore incontrammo un pendio a quarantacinque gradi di ciottoli vulcanici.
Vài giờ sau, chúng tôi gặp phải một sườn núi dài có độ dốc là 45 độ với các viên đá cuội núi lửa nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Come dicevo è un asfalto poroso, per cui c'è solo una piccola quantità di legante tra i ciottoli.
Nó là nhựa xốp, như tôi đã nói, bạn chỉ có một lượng nhỏ keo dính bám giữa các viên đá .
Con la vetta in vista, persistemmo, solo per scoprire che a ogni passo i nostri piedi affondavano nei ciottoli, facendoci arretrare poi di diversi centimetri.
Với đỉnh núi trong tầm nhìn, chúng tôi tiếp tục tiến bước và hoàn toàn thấy rằng với mỗi bước đi, chân của chúng tôi lún vào trong các viên đá cuội, khiến cho chúng tôi trượt ngược lại một vài centimét.
Ecco, per darvi un'idea, è come osservare un ciottolo sul fondo di un torrente.
Vì thế, việc đưa cho bạn ý nghĩa nó giống cái gì thực sự giống việc nhìn một viên sỏi ở dưới đáy một dòng suối.
Sono molto grato per la Chiesa, che sia sulla costa centrale della California o lungo un sentiero di ciottoli nell’Africa centrale.
Tôi biết ơn Giáo Hội biết bao, cho dù được tìm thấy trên bờ biển miền trung California hoặc đi xuống một con đường lát đá cuội ở Trung Phi.
L'immagine del ciottolo sul fondo del fiume, a causa della turbolenza e del movimento dell'acqua, è molto distorta.
Nhìn viên sỏi ở dưới dòng suối, dòng suối vẫn di chuyển liên tục và hỗn loạn,
Buona sorte, sporco ammasso di ciottoli.
Bái bai ngươi và đống đá trơ trọi đó nha!
Voglio che le loro rotule... si frantumino... e si congelino sui ciottoli.
Muốn xương bánh chè của chúng... vỡ nát và đông cứng trên sàn đá.
Ben stretto attorno alle mura in pietra di Anson House, il sentiero di ciottoli non era largo neanche due metri.
Nằm kẹp lép giữa những bức tường đá của Anson House, lối đi này chỉ rộng khoảng gần hai mét.
Ogni ciottolo che vedete sul terreno è un pezzo di ossa di dinosauro.
Mỗi viên sỏi mà bạn nhìn thấy trên mặt đất là mẩu nhỏ của xương khủng long.
Questi, probabilmente, sono ciottoli di acqua ghiacciata...
Chắc chắn có những viên nước đá, phải không?
Le indicazioni erano: “Camminate lungo la strada di ciottoli di fronte all’edificio del ministero.
Và những chỉ dẫn đi đường thật là lạ: “Đi bộ xuống con đường lát đá cuội đối diện với tòa nhà Giáo Vụ.
Presi una manciata di sassi dalla mia tasca che mi ero portato in giro per settimane, nella speranza di una situazione simile... e, erano ciottoli... ma me li strappo ́ di mano.
Và tôi móc những viên đá từ túi mình ra thứ mà tôi mang theo hàng tuần, hi vọng chỉ cho dùng trường hợp này và chúng đều là những viên sỏi. nhưng ông ta chộp chúng ra khỏi tay tôi.
Un barrowful di COS'E'pensò Alice, ma lei non aveva tempo per dubbi, per i prossimi momento una pioggia di piccoli ciottoli venuto sferragliare dalla finestra, e alcuni di loro colpì in faccia.
'Một barrowful GÌ nghĩ Alice, nhưng cô đã không lâu để nghi ngờ, tiếp theo tắm một thời điểm của viên sỏi nhỏ đến rattling trong cửa sổ, và một số người trong số họ hit của cô vào mặt.
Dunque riscaldiamo l'acciaio, facciamo fondere il bitume, e il bitume penetrerà in queste micro- fessure fissando nuovamente i ciottoli tra di loro.
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
Dopo aver superato un cartello con su scritto “Attenzione: caduta massi”, mio padre notò ciottoli e piccoli sassi che cadevano sul manto stradale davanti a noi.
Sau khi vượt qua một tấm biển “Coi Chừng: Đá Lở”, cha tôi đã thấy sỏi và các viên đá nhỏ rơi xuống trên vỉa hè trước mặt chúng tôi.
E dove, ma da Nantucket, troppo, ha fatto quel primo sloop po ́avventuroso messo avanti, in parte carico di ciottoli importati - così vuole la tradizione - di gettare al balene, in Per scoprire quando erano quasi sufficienti a rischio un arpione dal bompresso?
Và ở đâu nhưng từ Nantucket, cũng đã làm điều đó thông báo hạm ít mạo hiểm đầu tiên đưa ra, một phần đầy cobblestones nhập khẩu - vì vậy đi câu chuyện để ném vào những con cá voi, để khám phá khi họ đêm đủ để nguy cơ một harpoon từ bowsprit?
Prima un ciottolo, poi molti altri, e poi via via sempre di più, e poi succede che -- beh, non ve lo dimostro.
Trước tiên bạn được một hòn đá, rồi nhiều hơn, rồi ngày càng nhiều, nhiều, nhiều, nhiều hơn nữa, và rồi chúng - - kìa, tôi sẽ không làm như vậy đâu.
Vedete come in questa strada i ciottoli superficiali tendano a staccarsi.
Bạn thấy đó trên con đường này đá lớp mặt bị bong tróc.
Percorriamo un sentiero cosparso di diamanti, ma riusciamo a malapena a distinguerli dai comuni ciottoli.
Chúng ta sống một cuộc sống tràn đầy những cơ hội kỳ diệu nhưng lại thường không nhận ra tầm quan trọng và ý nghĩa của những cơ hội này.
E le gomme dei mezzi di passaggio asportano i ciottoli -- come abbiamo appena visto.
Rồi nếu lái xe lên chỗ đường đó, bạn sẽ phá hủy những khối kết tập này -- như chúng ta vừa thấy ở đây.
Come dicevo è un asfalto poroso, per cui c'è solo una piccola quantità di legante tra i ciottoli.
Nó là nhựa xốp, như tôi đã nói, bạn chỉ có một lượng nhỏ keo dính bám giữa các viên đá.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciottolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.