cinghiale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinghiale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinghiale trong Tiếng Ý.

Từ cinghiale trong Tiếng Ý có các nghĩa là lợn rừng, heo rừng, lợn đực, Lợn rừng or lợn hoang dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinghiale

lợn rừng

noun (Il cinghiale (Sus scrofa, Linneo 1758) è il progenitore del maiale domestico.)

Stanno cercando di attirare il cinghiali fuori dal bosco.
Chúng muốn lừa lợn rừng ra khỏi rừng.

heo rừng

noun

Sono sempre io che vedo i cinghiali per primo.
Tôi lúc nào cũng thấy heo rừng trước tiên.

lợn đực

noun

Lợn rừng or lợn hoang dã

Xem thêm ví dụ

I peli di cinghiale non furono un materiale ideale: trattenevano i batteri se non asciugati bene, e spesso le setole cadevano dal pennello.
Lông lợn lòi không phải là một vật liệu quá lý tưởng, nó giữ lại vi khuẩn, nó không được khô cho lắm, lông thường tuột khỏi bàn chải.
Non sfreghero ' due bastoncini per fare un fuoco e non caccero ' un dannato cinghiale!
Tôi sẽ không chà hai que củi vào nhau để nổi lửa đâu, và tôi cũng không đi săn lợn lòi đâu!
Non è il tuo cinghiale.
Của anh hồi nào.
E'sangue che cinghiale sul suo volto?
Mặt ông ấy dính máu lợn rừng à?
Quella lancia avrebbe trafitto un cinghiale.
Ngọn giáo đó đủ lấy mạng một con gấu hoang
Sei inutile come le tette di un cazzo di cinghiale
Cậu trông bất lực như con ngựa con đứng trước con lợn lòi
I cinghiali so che è una, trappola ma faranno pagare.
Họ đã biết đó là cạm bẫy, nhưng vẫn tấn công.
Deve solo far in modo che quando uccide un cinghiale sia abbastanza grande da poter essere condiviso.
Tất cả những gì anh ta cần làm là phải giết được con heo rừng nào đó đủ lớn để có thể trao đổi.
Cinghiali: maiali selvaggi con cristalli sulla schiena.
Cá bướm vằn có các đốm trên vây lưng.
Così il cinghiale è diventato un mostro...
Vậy là con lợn rừng biến thành quái vật.
Un vecchio e'come un cinghiale.
Một lão già thì giống con heo đực.
Stanno cercando di attirare il cinghiali fuori dal bosco.
Chúng muốn lừa lợn rừng ra khỏi rừng.
Per i cinghiali sono io il più veloce.
tôi chạy nhanh nhất.
Principalmente maiali e cinghiali sono il serbatoio del virus.
Lợn và chim hoang dã là nguồn chứa virus.
Credo non possiamo fidarci di lui piu'di quanto ci fidiamo di un cinghiale selvatico.
Thần tin chúng ta có thể tin hắn không thua gì tin con heo rừng
E'un cinghiale.
Lợn rừng.
I cinghiali sarà più facile di Moro e la sua tribù.
Lợn rừng dễ đối phó hơn Moro và lang tộc.
Hai voi cinghiali dimenticato anche questo?
Các ngươi quên điều đó sao?
Le unghie di quei bastardi erano affilate come i denti di un cinghiale.
Móng tay của tên khốn đó sắc như nanh lợn rừng vậy.
Il cinghiale era inoltre simbolo dell'oscurità in lotta con la luce, a causa delle sue abitudini notturne e della colorazione scura del manto.
Heo rừng cũng được coi là một đại diện của bóng tối chiến đấu chống lại ánh sáng do màu sắc bộ lông tối tăm của nó và thói quen ăn đêm.
Insieme agli alberi vanno scomparendo cervi, alci, cinghiali e anche le tigri siberiane.
Khi rừng dần biến mất, các loài thú rừng như hươu, nai, lợn và cọp Siberia cũng thế.
Nel 1015, il doge veneziano Ottone Orseolo stabilì che i piedi e la testa di ciascun cinghiale ucciso nella sua zona di influenza dovevano essere consegnati direttamente a lui o ai suoi successori.
Năm 1015, Ottone Orseolo yêu cầu cho bản thân và người kế nhiệm ông đầu và bàn chân của mỗi con lợn bị giết trong khu vực của mình có ảnh hưởng.
(Risate) Apparentemente I cinghiali a Honolulu sono un enorme problema.
(Tiếng cười lớn) -- Lợn rừng rõ ràng là một vấn đề lớn ở Honolulu.
Ci sono stati lupi con i cinghiali?
Chó sói có đến cùng lợn rừng không?
Prova il cinghiale.
Thử thịt lợn rừng đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinghiale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.